1 |  | Âm nhạc cổ truyền tộc người Chăm / Bùi Ngọc Phúc (chủ biên) ; Hoàng Đình Phương, Phan Thị Thơ, Trần Lê Khánh Hào . - H. : Mỹ Thuật, 2016. - 279 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R172B006044 : R17SDH001335 |
2 |  | Cầm ca Việt Nam (sưu tầm phong tục) / Toan Ánh ; Nguyễn Hiến Lê (viết lời tựa) . - In lần thứ nhất. - S. : Lá Bối, 1970. - 280 tr. ; 19 cm |
3 |  | Âm nhạc dân gian người Thái ở miền núi Nghệ An: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Hồ Bá Việt . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 1997. - 94 tr. : Minh hoạ ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R05LV000323 |
4 |  | Âm nhạc dân gian Jrai ở tỉnh Gia Lai: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Lê Xuân Hoan . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2000. - 97 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R05LV000471 |
5 |  | Nhạc khí dân tộc Việt = Vietnamese traditional musical instruments / Nhiều nghệ sĩ trình diễn . - H. : Trung tâm Phát triển Nghệ thuật Âm nhạc Việt Nam, 2007. - CD : Âm thanh Thông tin xếp giá: : R08MULT000296 |
6 |  | Bảo tồn, phát huy giá trị âm nhạc dân gian Thái / Trương Văn Sơn . - . - Tr.37-41 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2011, Số 324, |
7 |  | Âm nhạc và diễn xướng dân gian trong Lễ hội Côn Sơn - Kiếp Bạc : Luận văn thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Nguyễn Thị Nga . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2008. - 116 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R12LV000859 |
8 |  | Âm nhạc dân gian trong đời sống văn hóa người Cơ Tu / Nguyễn Đình Lâm . - . - Tr. 54-57 Tạp chí Tuyên giáo, 2012, Số 9, |
9 |  | Đàn bầu với việc diễn tấu bài bản âm nhạc dân gian miền núi phía Bắc / Nguyễn Duy Thịnh . - . - Tr. 6-8+61 Tạp chí Dân tộc & thời đại, 2012, Số 147+148, |
10 |  | Âm nhạc dân gian xứ Nghệ / Lê Hàm, Hoàng Thọ, Thanh Lưu (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Thời đại, 2012. - 523 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R13SDH000231 |
11 |  | Âm nhạc dân gian dân tộc Ê Đê Kpă và Jrai / Lý Vân Linh Niê Kdam, Lê Xuân Hoan . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 419 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L182B011410 : R13SDH000296 : R182B011409 |
12 |  | Hát Xẩm / Trần Việt Ngữ (biên soạn) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 312 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R13SDH000307 |
13 |  | Nói thơ, nói vè, thơ rơi Nam Bộ / Lư Nhất Vũ, Lê Giang, Lê Anh Trung (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 549 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002009 : R13SDH000414 |
14 |  | Bảo tồn âm nhạc dân gian là cách ứng xử với lịch sử / Nguyễn Đăng Nghị . - . - Tr. 24-27 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2013, Số 344, |
15 |  | Âm nhạc dân gian một số dân tộc thiểu số phía Bắc Việt Nam / Nông Thị Nhình, Hồng Thao (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 687 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R13SDH000526 |
16 |  | Nhạc khí thân vang của người Xơ Đăng ở Quảng Ngãi / Nguyễn Thế Truyền . - Tr. 120 - 124 + 136 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 1 (593), |
17 |  | Ghi chép về văn hóa và âm nhạc / Tô Ngọc Thanh . - H. : Văn hóa Thông tin, 2012. - 929 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R13SDH000643 |
18 |  | Âm nhạc dân gian của người Tà Ôi - Pa Kô ở Thừa Thiên Huế / Dương Bích Hà . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 415 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH001754 : R14SDH000758 |
19 |  | Âm nhạc dân gian trong đời sống âm nhạc đương đại / Cao Hồng Phương . - . - Tr.53-57 Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, 2014, Số 9, |
20 |  | Văn hóa làng Việt Nam - Diễn xướng dân gian / Thái Vũ (biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2015. - 224 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L162B004225-L162B004227 : L16B027794-L16B027796 : R162B004224 : R16B027793 |
21 |  | Giá trị của âm nhạc dân gian Chơ ro / Vũ, Hoàng Quỳnh . - . - Tr. 54 - 56 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2016. - Số 390, |
22 |  | Vấn đề bảo tồn nhạc cụ truyền thống của người Chăm trong giai đoạn hiện nay / Đàng Năng Hòa . - Tr. 59 - 67 Tạp chí Dân tộc học. - 2025. - Số 1 (247), |
23 |  | Âm nhạc dân gian Thái Tây Bắc / Tô Ngọc Thanh . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 168 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R172B011182 : R17SDH001524 |
24 |  | Âm nhạc trong lễ hội truyền thống của người Việt xứ Thanh / Đỗ Thị Thanh Nhàn . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 327 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R182B011421 : R18SDH001560 |