1 | | 85 chân dung văn hóa, văn chương Việt / Phong Lê . - H. : Thông tấn, 2017. - 797 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L19B030729 |
2 | | Bay theo đường dân tộc đang bay: tiểu luận, phê bình / Chế Lan Viên . - TP. Hồ Chí MInh : Văn học giải phóng, 1976. - 262 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L05B009803 |
3 | | Bàn thêm về mấy vấn đề trong văn học hiện đại Việt Nam / Lê Thị Đức Hạnh . - H. : Thế giới, 2007. - 282 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R08B013696 |
4 | | Bản tình ca lều nương: Tiểu luận - Phê bình / Lê Thị Bích Hồng . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 430 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003328 |
5 | | Bình luận văn học - Tuyển tập Như Phong / Như Phong . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 595 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004691, : L16B028167, : R162B004690, : R16B028166 |
6 | | Bình luận văn học / Như Phong . - In lần thứ ba, có bổ sung. - H. : Văn học, 1977. - 372 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007892 |
7 | | Cánh đồng hoang : Kịch bản phim truyện / Nguyễn Quang Sáng . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ TP.Hồ Chí Minh, 1981. - 192 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007748 |
8 | | Cảm nhận bạn bè: (Tuyển tập lý luận và phê bình) / Hữu Chỉnh . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 191 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003245 |
9 | | Cảm nhận và suy tưởng : Tiểu luận / Hoàng Thiệu Khang . - H. : Văn học, 1994. - 186 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B005076, : R172B009647 |
10 | | Chạm: Phê bình văn học / Xuân Hùng . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 223 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003465 |
11 | | Chiêu hồn thập loại chúng sinh : khảo luận / Nguyễn Du ; Mai Quốc Liên (khảo luận) . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1991. - 48 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L05B009785, : R03B004944 |
12 | | Chủ nghĩa yêu nước trong văn học thời khởi nghĩa Lam Sơn / Bùi Văn Nguyên . - H. : Khoa học xã hội, 1980. - 416 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003727, : R03B003726 |
13 | | Con người cá nhân trong văn xuôi sau 1975: Tiểu luận, nghiên cứu / Nguyễn Thúy Hằng . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 350 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003360 |
14 | | Công việc của người viết tiểu thuyết : tập tiểu luận / Nguyễn Đình Thi . - In lần thứ hai. - H. : Văn học, 1969. - 188 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B005078 |
15 | | Dòng chảy thời gian / Nguyễn Quang Huynh . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 174 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001669 |
16 | | Dòng chảy văn hóa Việt Nam / N. I. Niculin ; Hồ Sĩ Vịnh, Nguyễn Hữu Sơn (tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Thanh niên, 2010. - 655 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L11B019714-5, : L11B019717, : L12SDH000036, : L172B006463-5, : L172B009464-5, : R11B019711, : R12SDH000035, : R142B001373 |
17 | | Dòng chảy văn hóa Việt Nam / N. I. Niculin ; Hồ Sĩ Vịnh, Nguyễn Hữu Sơn (tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2006. - 536 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B012041, : L172B006466-7, : L172B009460, : R06B012038, : R142B001346, R23QL000098 |
18 | | Đặc điểm Văn học Việt Nam Trung đại: những vấn đề văn xuôi tự sự / Nguyễn Đăng Na . - H. : Giáo dục, 2001. - 164 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B006245-6, : R172B009764 |
19 | | Đi tìm chân lý nghệ thuật : Giải thưởng văn học 1999 của Hội Nhà văn Việt Nam / Hà Minh Đức . - H. : Văn học, 2000. - 360 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B003802-3 |
20 | | Đỉnh cao phía trước : kịch / Tào Mạt . - H. : Văn học, 1976. - 188 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B004954-6, : R03B004952-3 |
21 | | Gửi bản mường xa xăm để ngẫm, để ngộ: (nghiên cứu, phê bình văn học) / Hoàng Tuấn Cư . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 295 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030309 |
22 | | Hào khí Đồng Nai / Ca Văn Thỉnh . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1983. - 152 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B004371-2, : L172B006462, : R03B004369-70, : R172B006461 |
23 | | Hoa chuối đỏ miền rừng Phja Bjooc: Chuyên luận văn học / Lê Thị Bích Hồng . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 380 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003461 |
24 | | Hồ Chí Minh - Tác gia - Tác phẩm - Nghệ thuật ngôn từ / Nhiều tác giả ; Nguyễn Như Ý, Nguyễn An, Chu Huy (tuyển chọn) . - Tái bản lần thứ ba, có chỉnh lý bổ sung. - H. : Giáo dục, 2003. - 1044 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R04B008679, : R172B009486 |
25 | | Hội thi : tập kịch ngắn / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa, 1976. - 224 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008311 |
26 | | Kinh thi Việt Nam / Nguyễn Bách Khoa . - Tái bản. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2000. - 200 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003713-4 |
27 | | Loại hình tự sự trong văn học dân tộc Thái / Nguyễn Thị Hải Anh . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 406 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002028, : L20SDH003188 |
28 | | Lời tự tình của những trái tim thao thức: Nghiên cứu, phê bình văn học / Trúc Linh Lan . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 138 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L19B030613, : L202B012245 |
29 | | Mấy vấn đề về sự nghiệp và thơ văn Nguyễn Trãi / Viện Văn học . - H. : Khoa học, 1963. - 416 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003712 |
30 | | Nghệ thuật nghịch dị trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại / Huỳnh Thu Hậu . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 313 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003457 |