1 |  | Về văn học nghệ thuật / Hải Triều ; Hồng Chương (sưu tầm, tuyển chọn) ; Trần Huy Liệu (giới thiệu) . - In lần thứ ba có bổ sung. - H. : Văn học, 1983. - 176 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L172B009335 : R03B003593 : R172B009334 |
2 |  | Văn học và công cuộc đổi mới : (tiểu luận - phê bình) / Phong Lê . - H. : Hội Nhà văn, 1994. - 219 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003596 : R172B009458 |
3 |  | Nhìn lại tư tưởng văn nghệ thời Mỹ ngụy / Lê Đình Kỵ . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1987. - 472 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003600 |
4 |  | Về tính dân tộc trong văn học / Thành Duy ; Nguyễn Khánh Toàn (đề tựa) . - H. : Khoa học xã hội, 1982. - 320 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L172B009453 : R03B003606 : R172B009452 |
5 |  | Văn học nghệ thuật với xã hội và con người trong sự phát triển / Đình Quang . - H. : Chính trị Quốc gia, 1995. - 168 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003611 : R03B003610 |
6 |  | Thẩm định văn học / Phùng Quý Nhâm . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1991. - 152 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003635 |
7 |  | Văn học trong giai đoạn cách mạng mới / Đại hội lần thứ III Hội Nhà Văn Việt Nam . - H. : Tác phẩm mới, 1984. - 292 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003658 |
8 |  | Văn học đổi mới và giao lưu văn hóa / Phan Cự Đệ . - H. : Chính trị Quốc gia, 1997. - 140 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003659-R03B003660 |
9 |  | Trên đường văn học. Q.1 / Lê Đình Kỵ . - H. : Văn học, 1995. - 288 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003661 : R172B009642 |
10 |  | Trên đường văn học. Q.2 / Lê Đình Kỵ . - H. : Văn học, 1995. - 278 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003663 : R172B009641 |
11 |  | Nguyễn Du người tình và Nguyễn Du tình người / Bùi Văn Nguyên . - H. : Khoa học xã hội ; Cà Mau : Mũi Cà Mau, 1992. - 254 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003665 |
12 |  | Thế giới thi ca Nguyễn Du / Nguyễn Đăng Thục . - Sài Gòn : Kinh Thi, 1971. - 384 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003704 |
13 |  | Mấy vấn đề về sự nghiệp và thơ văn Nguyễn Trãi / Viện Văn học . - H. : Khoa học, 1963. - 416 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003712 |
14 |  | Kinh thi Việt Nam / Nguyễn Bách Khoa . - Tái bản. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2000. - 200 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003713-R03B003714 |
15 |  | Truyện Kiều và chủ nghĩa hiện thực / Lê Đình Kỵ . - TP. Hồ Chí Minh : Hội Nhà văn TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 346 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003718 |
16 |  | Chủ nghĩa yêu nước trong văn học thời khởi nghĩa Lam Sơn / Bùi Văn Nguyên . - H. : Khoa học xã hội, 1980. - 416 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003727 : R03B003726 |
17 |  | Về Tự lực văn đoàn / Nguyễn Trác, Đái Xuân Ninh . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1989. - 199 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003745 |
18 |  | Tự lực văn đoàn - con người và văn chương / Nhiều tác giả ; Phan Cự Đệ (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Văn học, 1990. - 248 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003747 : R03B003746 |
19 |  | Tác phẩm và chân dung : Phê bình - tiểu luận / Phan Cự Đệ . - H. : Văn học, 1984. - 268 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003787 |
20 |  | Đi tìm chân lý nghệ thuật : Giải thưởng văn học 1999 của Hội Nhà văn Việt Nam / Hà Minh Đức . - H. : Văn học, 2000. - 360 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003802-R03B003803 |
21 |  | Văn học thực dân mới Mỹ ở miền Nam những năm 1954 - 1975. T.2 / Trần Trọng Đăng Đàn . - H. : Sự Thật , 1991. - 124 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003806 : R03B003805 |
22 |  | Văn xuôi Việt Nam trên con đường hiện thực XHCN / Phong Lê . - H. : Khoa học xã hội, 1980. - 288 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003809 : L172B009370 : R03B003808 : R172B009369 |
23 |  | Văn học trên hành trình của thế kỷ XX / Phong Lê . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 508 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B003815 : L172B006460 : R03B003813 : R142B001125 |
24 |  | Hào khí Đồng Nai / Ca Văn Thỉnh . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1983. - 152 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B004371-L03B004372 : L172B006462 : R03B004369-R03B004370 : R172B006461 |