1 | | Ánh trăng - Cát trắng - Mẹ và em: Thơ / Nguyễn Duy . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 355 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004625, : L16B028101, : L172B006668, : R162B004624, : R16B028099 |
2 | | Ảnh hưởng của thơ ca dân gian trong thơ Việt Nam hiện đại / Nguyễn Đức Hạnh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 300 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000469 |
3 | | Ba phần tư trái đất - Nhịp sống - Gọi nhau qua vách núi - Bóng ai gió tạt: Thơ / Thi Hoàng . - H. : Hội Nhà văn, 2014. - 363 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003904, : L172B006848, : R152B003802, : R15B027621 |
4 | | Bài ca trái đất - Những câu tục ngữ gặp nhau: Thơ, truyện thơ / Định Hải . - H. : Hội Nhà văn, 2014. - 344 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003868, : L172B006847, : R152B003829, : R15B027568 |
5 | | Bàn tay cũng là hoa / Thích Nhất Hạnh . - Tái bản lần 1. - H. : Phương Đông, 2013. - 332 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16B028409, : R172B006944 |
6 | | Bên kia sông Đuống - Lá diêu bông - 99 tình khúc : Thơ / Hoàng Cầm . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 503 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004701, : L172B006849, : R162B004700, : R16B028176 |
7 | | Bóng chữ - Ngó lời - Hèn đại nhân: Thơ, tập truyện ngắn / Lê Đạt . - H. : Hội Nhà văn, 2014. - 559 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003920, : L172B006850, : R152B003844, : R15B027597 |
8 | | Cây xanh đất lửa - Trường ca sư đoàn - Cánh rừng nhiều đom đóm bay: Thơ, trường ca / Nguyễn Đức Mậu . - H. : Hội Nhà văn, 2014. - 351 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003865, : L172B006851, : R152B003812, : R15B027561 |
9 | | Chế Lan Viên - Một tài năng đặc sắc đầy cá tính / Nhiều tác giả ; Thao Nguyễn (tuyển chọn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 355 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L19B030714 |
10 | | Chín tháng - Tiếng hát tháng giêng - Lời chúc: Trường ca, thơ / Y Phương . - H. : Hội Nhà văn, 2014. - 187 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003888, : L172B006655, : R152B003852, : R15B027585 |
11 | | Chuyện bản mường / Mạc Phi, Hoàng Thao . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 618 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030328 |
12 | | Con đường đã qua - Đồng vọng ngõ phố xưa - Khoảng lặng - Lời cất lên từ đất : Thơ, trường ca / Nguyễn Ngọc Bái . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 359 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004653, : L172B006653, : R162B004652, : R16B028128 |
13 | | Cuối rễ đầu cành - Mãi mãi ngày đầu tiên - Đất hứa: Thơ / Bế Kiến Quốc . - H. : Hội Nhà văn, 2014. - 543 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003869, : L172B006654, : R152B003821, : R15B027553 |
14 | | Dân tộc thiểu số trong thơ ca Kon Tum (1945 - 1975) / Tạ Văn Sỹ (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 435 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001678 |
15 | | Dấu chân qua trảng cỏ - Những người đi tới biển - Những ngọn sóng mặt trời : Thơ, trường ca / Thanh Thảo . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 399 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004773, : L172B006656, : R162B004772, : R16B028249 |
16 | | Đặc điểm phong cách thi pháp thơ Nông Quốc Chấn / Tuấn Giang . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 331 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001679 |
17 | | Đất ngoại ô - Mặt đường khát vọng - Ngôi nhà có ngọn lửa ấm: Thơ, trường ca / Nguyễn Khoa Điềm . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 247 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004627, : L172B006657, : R162B004626, : R16B028102 |
18 | | Đèo Trúc - Núi đôi : Thơ / Vũ Cao . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 219 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004647, : L172B006658, : R162B004646, : R16B028122 |
19 | | Đêm nay Bác không ngủ - Tiếng hát quê hương - Đất chiến hào : Thơ / Minh Huệ . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 287 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004687, : L172B006659, : R162B004686, : R16B028162 |
20 | | Đêm Quảng Trị - Lối vào phía Bắc - Trăng sau rằm - Nhặt lá : Thơ / Phạm Ngọc Cảnh . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 467 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004741, : L172B006698, : R162B004740, : R16B028217 |
21 | | Đến với bài thơ hay / Quách Lan Anh . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 503 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001680 |
22 | | Đi ! Đây Việt Bắc - Cổng tỉnh - Người người lớp lớp : Hùng ca, thơ, tiểu thuyết / Trần Dần . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 790 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004733, : L172B006701, : R162B004732, : R16B028209 |
23 | | Đồng dao cho người lớn - Con đường của những vì sao : Thơ, trường ca / Nguyễn Trọng Tạo . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 459 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004697, : L172B006700, : R162B004696, : R16B028172 |
24 | | Đồng tháng tám - Anh vẫn hành quân - Sen quê Bác : Thơ / Trần Hữu Thung . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 313 tr. : ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004667, : L172B006699, : R162B004666, : R16B028142 |
25 | | Đường giải phóng - Văn thơ yêu nước Nam Bộ - Trong mỗi trái tin - Ca dao Bảo Định Giang / Bảo Định Giang . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 899 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004759, : L172B006702, : R162B004758, : R16B028235 |
26 | | Gió Lào cát trắng - Tự hát - Hoa cỏ may: Thơ / Xuân Quỳnh . - H. : Hội Nhà văn, 2014. - 311 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003912, : L172B006703, : R152B003804, : R15B027608 |
27 | | Góc sân và khoảng trời - Bên cửa sổ máy bay - Thơ Trần Đăng Khoa : Thơ / Trần Đăng Khoa . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 379 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004659, : L172B006704, : R162B004658, : R16B028134 |
28 | | Hai ngọn gió : Thơ / Phạm Thị Kim Khánh . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 115 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L202B012200, : R19B030258 |
29 | | Hạt giống - Giao mùa: Thơ / Trinh Đường . - H. : Hội Nhà văn, 2014. - 259 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003903, : L172B006705, : R152B003795, : R15B027618 |
30 | | Hoa nở muôn mường : Thơ / Đinh Văn Liễn . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 122 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20B030914, : R19B030234 |