1 | | Bản sắc dân tộc trong thơ ca Việt Nam hiện đại (1945 - 1975) / Nguyễn Duy Bắc . - H. : Văn hóa dân tộc, 1998. - 290 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003777-8 |
2 | | Bích Khê tinh hoa và tinh huyết / Nguyễn Thanh Mừng (sưu tầm và biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 1992. - 144 tr. ; 19 cm. - ( Tủ sách" Thế giới văn học" )Thông tin xếp giá: : L04B008310 |
3 | | Bói Kiều, bình Kiều, vịnh Kiều / Phạm Đan Quế . - H. : Hà Nội, 1991. - 144 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008308 |
4 | | Các nhà thơ cổ điển Việt Nam: tiểu luận (1950 - 1983). T.1, Nguyễn Trãi, Nguyễn Du, Hồ Xuân Hương / Xuân Diệu . - Tái bản, có bổ sung. - H. : Văn học, 1987. - 436 tr. ; 19 cm. - ( Văn học hiện đại Việt Nam )Thông tin xếp giá: : L03B005073, : R03B005072 |
5 | | Các nhà thơ cổ điển Việt Nam: tiểu luận (1950 - 1983). T.2 : Cao Bá Quát, Nguyễn Khuyến, Trần Tế Xương,.../ Xuân Diệu . - Tái bản có bổ sung. - H. : Văn học, 1987. - 412 tr. ; 19 cm. - ( Văn học hiện đại Việt Nam )Thông tin xếp giá: : L03B005075, : R03B005074 |
6 | | Chinh phụ ngâm bị khảo / Hoàng Xuân Hãn . - H. : Văn học, 1993. - 328 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B003728 |
7 | | Chữ nghĩa Truyện Kiều / Nguyễn Quảng Tuân . - H. : Khoa học xã hội, 1990. - 216 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007495, : R03B003623 |
8 | | Đại thi hào Nguyễn Du và các danh nhân dòng họ Nguyễn Tiên Điền với Thăng Long - Hà Nội: Kỷ yếu hội thảo khoa học / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 590 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L172B006805, : R162B005519, : R16B029252 |
9 | | Góp phần tìm hiểu nghệ thuật thơ ca / Bùi Công Hùng . - H. : Khoa học xã hội, 1983. - 216 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003613, : R03B003601 |
10 | | Hồ Xuân Hương - bà chúa thơ Nôm / Mã Giang Lân, Hà Vinh (tuyển chọn và biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2000. - 368 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003739, : R172B006806 |
11 | | Nghĩ về thơ Hồ Xuân Hương / Lê Trí Viễn, Lê Xuân Lít, Nguyễn Đức Quyền . - Nghĩa Bình : Sở Giáo dục Nghĩa Bình, 1987. - 228 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007514, : L172B006810 |
12 | | Nhà thơ lớn của dân tộc / Xuân Diệu ; Thu Hoài, Nguyễn Đức Quyền (biên soạn) . - Nghĩa Bình : Văn học nghệ thuật Nghĩa Bình, 1986. - 284 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008155 |
13 | | So sánh thể lục bát trong ca dao với lục bát trong phong trào Thơ Mới / Đặng Thị Diệu Trang . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 155 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002935, : R16SDH001243 |
14 | | Thi hào Nguyễn Khuyến - đời và thơ / Nguyễn Huệ Chi (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 1994. - 730 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003754 |
15 | | Thơ ca Việt Nam : hình thức và thể loại / Bùi Văn Nguyên, Hà Minh Đức . - H. : Khoa học xã hội, 1971. - 447 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007968 |
16 | | Thơ Hồ Xuân Hương: từ cội nguồn vào thế tục / Đào Thái Tôn . - H. : Giáo dục, 1993. - 180 tr. : Minh hoạ ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008023, : R03B003737 |
17 | | Thơ Hồ Xuân Hương: từ cội nguồn vào thế tục / Đào Thái Tôn . - Tái bản, có bổ sung và sửa chữa. - H. : Giáo dục, 1995. - 284 tr. : minh họa ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003736, : R172B006803 |
18 | | Thơ Mới - bình minh thơ Việt Nam hiện đại : Nghiên cứu - khảo luận, thẩm bình thơ / Nguyễn Quốc Tuý . - H. : Văn học, 1994. - 206 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : R03B003748 |
19 | | Thơ Mới - những bước thăng trầm / Lê Đình Kỵ . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 342 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003631, : R03B003630 |
20 | | Thơ Mới - những bước thăng trầm / Lê Đình Kỵ . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1989. - 350 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003633, : R03B003632 |
21 | | Thực tiễn cách mạng và sáng tạo thi ca / Hà Minh Đức . - H. : Văn học, 1977. - 292 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003780, : R03B003779 |
22 | | Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong Truyện Kiều / Phan Ngọc . - H. : Khoa học xã hội, 1985. - 328 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007563 |
23 | | Xuân Diệu, một đời người, một đời thơ : Luận đề văn chương / Nhiều tác giả ; Lê Tiến Dũng (biên soạn) . - H. : Giáo dục, 1993. - 176 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : L03B003796, : R03B003794, : R172B006986 |