Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi   |  Tải toàn bộ biểu ghi   
  Tìm thấy  35  biểu ghi .   Tiếp tục tìm kiếm :
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Ca dao, dân ca tình yêu / Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 287 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: : R03B004863
  • 2 Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - In lần thứ 10, có sửa chữa bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 832 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: : R03B004873
                                         : R172B007816
  • 3 Ca dao, dân ca Nam kỳ lục tỉnh / Huỳnh Ngọc Trảng (sưu tầm, biên soạn) . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1998. - 324tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: : R05BT000147
                                         R22B031383
  • 4 Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - In lần thứ 11 (có sửa chữa và bổ sung). - H. : Khoa học Xã hội, 1998. - 831 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: : L16B028507
                                         : R16B028506
  • 5 Tục ngữ, ca dao Việt Nam / Mã Giang Lân (tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Giáo dục, 1999. - 287 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: L23B032120
  • 6 Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - Tái bản. - H. : Văn học, 2000. - 776 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: : L03B004876
                                         : R03B004874
                                         : R172B008084
  • 7 Nhóm sử thi dân tộc Bahnar (Kon Tum) / Phan Thị Hồng . - H. : Văn học, 2006. - 463 tr. : hình ảnh ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: : L172B005856-L172B005857
                                         : L172B008086
                                         : L17B029602
                                         : R172B005855
                                         : R17B029601
                                         L22B031835
                                         L242B013328-L242B013329
                                         L242B013340
                                         L24B032284-24032286
  • 8 Từ ngữ - Điển tích Dân ca Quan họ / Lâm Minh Đức . - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 364 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : L12B021431
                                         : R12B021430
                                         L23B032146
  • 9 Dân ca và truyện kể dân gian của người Thu Lao ở Lào Cai / Trần Hữu Sơn, Lê Thành Nam (đồng chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 495 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : R13SDH000226
  • 10 Ca dao - Dân ca - Vè - Câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt Kỉnh (chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 479 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : R13SDH000598
  • 11 Tục ngữ, dân ca Mường Thanh Hóa / Minh Hiệu (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thời đại, 2012. - 627 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : L20SDH001823
                                         : R13SDH000637
                                         : R172B011281
  • 12 Truyện cổ và dân ca nghi lễ dân tộc Tày / Vi Hồng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2012. - 590 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : L20SDH003018
                                         : R13SDH000486
  • 13 Tục ngữ, cao dao, dân ca Yên Mô / Trần Đình Hồng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2012. - 262 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : L20SDH002922
                                         : R13SDH000642
  • 14 Văn hóa giao tiếp - ứng xử trong tục ngữ - ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân (sưu tầm, tuyển chọn, nghiên cứu, chú giải, bình luận) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 234 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : L20SDH001752
                                         : L20SDH002438
                                         : R14SDH000729
  • 15 Tục ngữ - Ca dao, Câu đố - Dân ca người Sán Dìu, Vĩnh Phúc / Lâm Văn Hùng (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 304 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : R172B006123
                                         : R17SDH001396
  • 16 Tục ngữ - Ca dao - Câu đố - Dân ca người Sán Dìu, Vĩnh Phúc / Lâm Văn Hùng (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 303 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : L20SDH002120
                                         : R17SDH001439
  • 17 Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc - diện mạo và giá trị / Nguyễn Thị Minh Thu . - H. : Văn hóa Dân tộc, 20169. - 326 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L24B032216
  • 18 Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - In lại. - H. : Văn học, 2017. - 664 tr. : Minh họa ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: L232B013160
  • 19 Sự tích truyền thuyết núi non, hang động, sông nước Ninh Bình / Đỗ Danh Gia (sưu tầm) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 407 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : R182B011477
                                         : R18SDH001642
  • 20 Tục ngữ, dân ca Mường, Thanh Hóa / Minh Hiệu (sưu tầm, chỉnh lý, biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 767 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: : L20SDH003229
  • 21 Dân ca Sán Dìu và tục ngữ - câu đố người Dao ở Vĩnh Phúc / Lâm Quang Hùng . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 303 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: : R19B030315
  • 22 Không gian diễn xướng sử thi Ê Đê, M'Nông / Trương Bi . - H. : Sân khấu, 2020. - 687 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L22B031548
  • 23 Truyện cổ Bahnar, Xơ Đăng ở Kon Tum/ A Jar, Nguyễn Tiến Dũng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 558 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L22B031578
  • 24 Văn học dân gian dân tộc Nùng, Quyển 1 / Mông Ký Slay, Nông Hồng Thăng Sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 403 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L22B031589
  • Trang: 1 2
          Sắp xếp theo :       

    Đăng nhập

    Thống kê

    Thư viện truyền thống Thư viện số

    Thống kê truy cập

    16.700.883

    : 535.048