1 |  | Khoa cử và giáo dục Việt Nam / Nguyễn Q. Thắng . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1993. - 412 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B002048 |
2 |  | Nho học ở Việt Nam: giáo dục và thi cử / Nguyễn Thế Long . - H. : Giáo dục, 1995. - 232 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B002088 : R03B002087 |
3 |  | Lịch sử giáo dục Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám - 1945 / Nguyễn Đăng Tiến (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 1996. - 336 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B002047 : R03B002046 |
4 |  | Khoa cử và giáo dục Việt Nam / Nguyễn Q. Thắng . - Tái bản có sửa chữa và bổ sung. - H. : Văn hóa, 1998. - 512 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B002049 : R03B002050 |
5 |  | Văn Miếu Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Thị Chân Quỳnh . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 196 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L242B013326-L242B013327 L24B032279-24032282 |
6 |  | Những vấn đề về triết lý giáo dục Việt Nam từ truyền thống đến hiện đại / Nhiều tác giả ; Trần Ngọc Thêm (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 622 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L23B031996 |
7 |  | Giáo dục Miền Nam Việt Nam dưới thời Chính quyền Sài Gòn / Nguyễn Kim Dung . - H. : Khoa học Xã hội, 2022. - 432 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: R23B032079 |
8 |  | Triết lí giáo dục Việt Nam từ truyền thống đến hiện đại / Nhiều tác giả ; Trần Ngọc Thêm (chủ biên) . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2022. - 559 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L23B031995 |
9 |  | Văn hóa học đường trong bối cảnh đổi mới giáo dục và đào tạo: Kỷ yếu hội thảo giáo dục Việt Nam năm 2021 / Nhiều tác giả . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2022. - 832 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
10 |  | GS. Trần Hồng Quân với sự nghiệp giáo dục đào tạo Việt Nam / Nhiều tác giả . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2024. - 506 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L25B032916 |