1 |  | Góp phần nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. T.1 / Nguyễn Văn Huyên . - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 804 tr. : hình ảnh ; 28 cm Thông tin xếp giá: : R03B005617 |
2 |  | Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế lần thứ nhất, Hà Nội 15 - 17.7.1998. T.3 / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Đại học Quốc gia Hà Nội (biên soạn) . - In lần thứ 2. - H. : Thế giới, 2000. - 680 tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: : R16NCKH000120 |
3 |  | Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế lần thứ nhất, Hà Nội 15 - 17.7.1998. T.2 / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Đại học Quốc gia Hà Nội (biên soạn) . - H. : Thế giới, 2000. - 482 tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: : R16NCKH000119 |
4 |  | Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế lần thứ nhất, Hà Nội 15 - 17.7.1998. T.1 / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Đại học Quốc gia Hà Nội (biên soạn) . - H. : Thế giới, 2000. - 420 tr. : hình ảnh ; 29cm Thông tin xếp giá: : R16NCKH000116 |
5 |  | Về biểu tượng trong lễ hội dân gian truyền thống (Qua khảo sát lễ hội dân gian truyền thống vùng châu thổ Bắc Bộ nước ta) : Chuyên ngành lịch sử văn hóa và nghệ thuật / Nguyễn Văn Hậu . - H. : Viện Nghiên cứu Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam, 2001. - 230 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: : R14LA000002 |
6 |  | Những sinh hoạt văn hóa - tín ngưỡng dân gian của cư dân Việt ở Đồng Nai: Chuyên ngành lịch sử Văn hóa và Nghệ thuật / Huỳnh Văn Tới . - H. : Viện văn hóa Nghệ thuật Việt Nam, 1996. - 233 tr. : Hình ảnh ; 28cm Thông tin xếp giá: : R14LA000014 |
7 |  | Văn hóa làng Nam bộ trước những biến đổi kinh tế - xã hội từ 1980 trở lại đây (Qua khảo sát văn hóa làng Bình Phú - Cai lậy - Tiền Giang) : Chuyên ngành lịch sử văn hóa và nghệ thuật / Lương Hồng Quang . - H. : Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam ; 1995. - 184 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 28 cm Thông tin xếp giá: : R14LA000009 |
8 |  | Những vấn đề trang phục sân khấu truyền thống (Tuồng và Chèo) / Đoàn Thị Tình . - H. : Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt Nam, 1996. - 164 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: : R14LA000012 |
9 |  | Tính cộng đồng, tính cá nhân và "cái tôi" của người Việt Nam hiện nay: (sách tham khảo) / Đỗ Long, Phan Thị Mai Hương (đồng chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 318 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R04B009398 |
10 |  | Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị tổ nghề / Đỗ Thị Hảo . - H. : Văn hóa dân tộc, 2000. - 160 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R04B009394 |
11 |  | Cộng đồng quốc gia dân tộc Việt Nam / Đặng Nghiêm Vạn . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 398 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R04B009393 |
12 |  | Những sự kiện sân khấu Việt Nam qua thư tịch cổ / Nguyễn Thanh Vân (sưu tầm, tuyển chọn và dịch) . - H. : Viện Sân khấu : Nxb Sân khấu, 2002. - 222 tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : L15B026164 : R04B009388 |
13 |  | Ảnh hưởng của sân khấu Pháp với sân khấu Việt Nam = Influence du théâtre francais sur l'art dramatique Vietnamien / Nhiều tác giả ; Hoàng Nguyên (dịch) . - H. : Viện Sân khấu, 1999. - 364 tr. : hình ảnh ; 21cm Thông tin xếp giá: : R04B009384 |
14 |  | Âm nhạc Việt Nam: truyền thống và hiện đại / Tô Vũ . - H. : Viện âm nhạc, 2002. - 492 tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: : R04B009365 |
15 |  | Bản sắc văn hóa Việt Nam / Phan Ngọc . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2004. - 524 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R04B009362 |
16 |  | Văn hóa Việt Nam: tìm tòi và suy ngẫm / Trần Quốc Vượng . - H. : Văn học, 2003. - 976 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R04B009358 : R12SDH000166 : R142B000457 |
17 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.35 (1974) / Đảng cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 470 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R04B009357 |
18 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.33 (1972) / Đảng cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 538 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R04B009356 |
19 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.32 (1971) / Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 670 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R04B009355 |
20 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.31(1970) / Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 510 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R04B009354 |
21 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.29 (1968) / Đảng cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 740 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R04B009353 |
22 |  | Về chủ nghĩa Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam / Hồ Chí Minh . - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 408 tr. : ảnh chân dung , 21 cm Thông tin xếp giá: : L04B009318-L04B009319 : L172B010124 : R04B009316 : R142B001624 |
23 |  | Đại cương về cổ vật ở Việt Nam : Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng khối Khoa học Xã hội và Nhân văn / Nguyễn Thị Minh Lý (chủ biên) . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2004. - 460 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L151GT000911 : L152GT000628-L152GT000629 : L152GT001855 : R151GT000910 |
24 |  | Cẩm nang hướng dẫn sử dụng Bộ quy tắc biên mục Anh - Mỹ rút gọn, 1988: Ấn bản điện tử / Phạm Thị Lệ Hương, Ngọc Mỹ Guidarelli (biên soạn) . - New York : LEAF - VN (Hội Hỗ trợ Thư viện và Giáo dục Việt Nam), 2004 Thông tin xếp giá: : R04MULT000017-R04MULT000018 : R172MULT000219-R172MULT000223 |