1 |  | Việt Nam đất nước, con người. Dics 10 / Việt Oanh, Thái Bình, Quốc Thắng...(thực hiện) . - TP. Hồ Chí Minh : Đài Truyền hình TP. Hồ Chí Minh - Trung tâm Dịch vụ Truyền hình, 2002 Thông tin xếp giá: : R08MULT000227 |
2 |  | Bia đá, chuông đồng di sản văn hóa quý hiếm ở Thái Bình / Phạm Minh Đức . - Tr.54-56 Tạp chí Hán Nôm, 2002, Số 6(55), |
3 |  | Cụm văn bia chùa Đại Bi (Đông Hưng, Thái Bình) / Mai Hồng . - Tr.57-63 Tạp chí Hán Nôm, 2002, Số 6(55), |
4 |  | Chùa Keo (Thái Bình) - một kiểu kiến trúc độc đáo vùng đồng bằng Bắc bộ / Nguyễn Hồng Chương . - Tr.84 - 86 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á , 2002, Số 2(53), |
5 |  | Đặc điểm tạo hình của các tác phẩm điêu khắc đạt giải giai đoạn 1973 - 2013 / Phạm Thái Bình . - Tr. 48 - 55 Tạp chí Văn hóa học. - 2022. - Số 3 (61), |
6 |  | Từ điển lễ tân, du hành và du lịch: Anh - Việt đối chiếu và giải thích / Trung tâm nghiên cứu Châu Á - Thái Bình Dương. Khoa Du lịch (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1994. - 322 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : L03B003438 : R03B003437 : R142B001460 |
7 |  | Trần Thủ Độ (1194 - 1264) - con người và sự nghiệp / Viện Sử học Việt Nam, Sở Văn hóa Thông tin và Thể thao tỉnh Thái Bình . - H. : Viện Sử học Việt Nam, 1994. - 248 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004115 : R03B004114 |
8 |  | Hội lễ dân gian ở Thái Bình / Sở Văn hóa - Thông tin Thái Bình (biên soạn) . - Thái Bình : Sở Văn hoá - Thông tin, 1991. - 128 tr. : minh hoạ ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004684 |
9 |  | Điện ảnh Đông Nam Á cái nhìn từ khu vực = Film In South East Asia views from the region / Hiệp hội các Viện lưu trữ nghe - nhìn Đông Nam Á - Thái Bình Dương. Viện Nghệ thuật và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam . - H. : Viện Nghệ thuật và Lưu trữ điện ảnh Việt Nam, 2000. - 508 tr. : Hình ảnh ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L15B026399 : R03B005904 : R152B003265 |
10 |  | Sự biến đổi nền nông nghiệp Châu Thổ - Thái Bình ở vùng núi Điện Biên Lai Châu / Tạ Long, Ngô Thị Chính . - H. : Nông nghiệp, 2000. - 240 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L15B026147 |
11 |  | Trung Quốc trên đường cải cách / Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Châu Á Thái Bình Dương . - H. : Khoa học xã hội, 1991. - 195 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L04B007504 |
12 |  | Qúa trình Việt Nam hội nhập khu vực Châu Á - Thái Bình Dương theo đường lối đổi mới của Đảng / Đinh Xuân Lý . - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 292 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L04B008511 : R04B008510 |
13 |  | Về thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay / Phạm Thái Bình . - Tr.10-13 Tạp chí Triết học, 2003, Số 7(146), |
14 |  | Tư liệu về tình hình Phật giáo và tín ngưỡng dân gian làng xã Thái Bình đầu thế kỷ XX (qua địa bạ) / Vũ Văn Quân . - Tr.20-24 Tạp chí Dân tộc học, 2003, Số 1(121), |
15 |  | Ca khúc về đề tài Thái Bình trong đời sống văn hóa: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Trần Nhật Tân . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2003. - 160 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R05LV000400 |
16 |  | Hương ước với việc xây dựng làng văn hóa ở huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình : Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành Văn hóa học / Dương Xuân Thoạn . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2004. - 168 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R05LV000416 |
17 |  | Làng nghề chạm bạc Đồng Sâm ở Thái Bình: Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành Văn hóa học / Đỗ Thị Tuyết Nhung . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2004. - 114 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R05LV000417 |
18 |  | Nghị định số 61/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình : ra ngày 16-5-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Chính phủ . - Công báo, 2005, số 16, ngày 21/5/2005, tr.6 - 7, |
19 |  | Quan hệ Nhật Bản - Việt Nam 1951 - 1987 / Masaya Shiraishi ; Nguyễn Xuân Liên (dịch) ; Lưu Ngọc Trịnh (hiệu đính) . - H. : Khoa học xã hội : Trung tâm Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, 1994. - 320 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L10B017140 : R05B009777 |
20 |  | Sưu tập về Nguyễn Thái Bình / Huỳnh Ngọc Trảng, Cao Tự Thanh . - Long An : Sở Văn hóa - Thông tin, 1984. - 260 tr. : tranh ảnh ; 21cm Thông tin xếp giá: : L05B009831 |
21 |  | Quyết định số 64/2004/QĐ-BCN về việc sửa đổi khoản 3 Điều 1 Quyết định số 251/2003/QĐ-BCN ngày 31/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc chuyển Phân xưởng Sứ Thủy tinh dân dụng và mỹ nghệ Thái Bình của Xí nghiệp Sứ Thủy tinh cách điện thuộc Công ty Điện lực 1 thành Công ty cổ phần Sứ Thủy tinh : ra ngày 22-7-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Công nghiệp . - Công báo 2004 số 1, ngày 01/8/2004, tr. 34, |
22 |  | Quyết định số 305/2004/QĐ-BKH về việc ủy quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình trong việc hình thành dự án ; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án ; cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất : ra ngày 26-3-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Kế hoạch và Đầu tư . - Công báo 2004 số 1, ngày 02/4/2004, tr.6 - 10, |
23 |  | Di tích lịch sử văn hóa Thái Bình. T1./ Bảo tàng Thái Bình . - Thái Bình : Bảo tàng Thái Bình, 1999. - 296tr.: hình minh họa ; 19cm Thông tin xếp giá: : R05BT000146 |
24 |  | Di tích khảo cổ học ở Thái Bình / Bảo tàng Thái Bình . - Thái Bình : Bảo tàng Thái Bình, 1999. - 128tr.: hình minh họa ; 19cm Thông tin xếp giá: : R05BT000179 |