1 | | 25 năm bảo tồn và phát huy tác dụng di tích lịch sử cách mạng ở thành phố Hồ Chí Minh: (Kỷ yếu hội thảo khoa học) / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Sở Văn hóa và Thông tin thành phố Hồ Chí Minh, 2000. - 135 tr. : Hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : R19B030522 |
2 | | 300 năm Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh : tài liệu tuyên truyền / Sở Văn hóa thông tin Thành phố Hồ Chí Minh . - TP. Hồ Chí Minh : Trung tâm Thông tin triển lãm TP. Hồ Chí Minh, 1998. - 198 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L15B026340, : R05B009701 |
3 | | 90 Năm sau nhìn lại cuộc đời và sự nghiệp của nhà yêu nước Tăng Bạt Hổ : (Kỷ yếu hội thảo khoa học về Tăng Bạt Hổ ) / Sở Văn hóa Thông tin Bình Định, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh . - Bình Định : Sở Văn hóa Thông tin Bình Định, 1996. - 408 tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : R05BT000075 |
4 | | Ảnh đẹp du lịch Bình Dương / Nhiều tác giả . - Bình Dương : Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, 2008. - 120 tr. : ảnh chụp ; 25 cmThông tin xếp giá: : R15B027240 |
5 | | Bảo tàng Chứng tích chiến tranh: Kỷ yếu / Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TP. Hồ Chí Minh (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TP. Hồ Chí Minh, 2013. - 260 tr. : Hình ảnh ; 25 cmThông tin xếp giá: R24NCKH000355 |
6 | | Bảo tàng Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh - 30 năm hình thành và phát triển 1987 - 2017 / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Sở Văn hóa, Thể thao thành phố Hồ Chí Minh, 2017. - 163 tr. : Hình ảnh ; 30 cmThông tin xếp giá: L24B032524 |
7 | | Bảo tồn và phát triển di sản văn hóa Hà Tiên : Kỷ yếu hội thảo khoa học / Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch TP. Hồ Chí Minh . - H. : Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam ; TP. Hồ Chí Minh : Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, 2011. - 510 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000141 |
8 | | Bắc Thái 40 năm đấu tranh và xây dựng (1945 - 1985) . - Bắc Thái : Sở Văn Hóa Và Thông Tin tỉnh Bắc Thái, 1985. - 144 tr. : bản đồ ; 24 cmThông tin xếp giá: : L03B006411, : R03B005511 |
9 | | Bồi dưỡng kiến thức xây dựng "văn hóa tổ chức, văn hóa công sở" đối với cán bộ quản lý các cơ sở văn hóa, thể thao và du lịch / Đặng Xuân Hải . - . - Tr.10-12 Tạp chí Quản lý Văn hóa Thể thao Du lịch, 2010, Số 14, |
10 | | Bốn mùa thơ / Nhiều tác giả . - Dăk Lăk : Sở Văn hóa - Thông tin : Hội Văn học Nghệ thuật, 1997. - 180 tr. : Hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : R10B017081 |
11 | | Các giải pháp xây dựng đời sống văn hóa cộng đồng nông thôn tỉnh Đồng Nai, giai đoạn từ năm 2013 - 2020, định hướng đến năm 2030 : Thuyết minh đề tài khoa học / Nhiều tác giả ; Nguyễn Văn Quyết (chủ nhiệm đề tài) . - Đồng Nai : Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai, 2013. - 60 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R18NCKH000218 |
12 | | Căn cứ của Quân ủy và Bộ Chỉ huy Miền trong chiến tranh Chống Mỹ (1954 - 1975) / Trần Thị Nhug (chủ biên) . - H. : Quân đội nhân dân ; Sông Bé : Sở Văn hóa Thông tin Sông Bé, 1996. - 156 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 19 cmThông tin xếp giá: : R05BT000212 |
13 | | Cẩm nang hướng dẫn trò chơi dân gian: (Phục vụ chương trình xây dựng Nông thôn mới) / Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TP. Hồ Chí Minh (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 134 tr. : Hình ảnh, minh họa ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013282-3, L23B032142-4, L24B032743 |
14 | | Chiều Cao nguyên / Câu Lạc bộ Hưu trí Dăk Lăk . - DăkLăk : Sở Văn hóa - Thông tin Dăk Lăk, 1991. - 126 tr. : Ảnh chân dung ; 19 cmThông tin xếp giá: : R10B017087 |
15 | | Chùa Tôn Thạnh / Trần Hồng Liên . - Tái bản. - Long An : Sở văn hóa - Thông tin Long An, 2002. - 54 tr. : hình minh hoạ ; 15 cmThông tin xếp giá: : R03B000951 |
16 | | Chùa Tôn Thạnh / Trần Hồng Liên . - Long An : Sở văn hóa - Thông tin Long An, 2002. - 54 tr. : hình ảnh ; 15 cmThông tin xếp giá: : R05BT000080-1 |
17 | | Công tác quản lý các hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình tại thành phố Hồ Chí Minh / Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh . - . - Tr. 24-27 Tạp chí Quản lý văn hóa thể thao du lịch, 2010, Số Số Xuân, |
18 | | Cổ vật tiêu biểu tại TP. Hồ Chí Minh / Sở Văn hóa & Thông tin TP. Hồ Chí Minh . - TP. Hồ Chí Minh : Sở Văn hóa & Thông tin TP. Hồ Chí Minh, 2005. - 188 tr. : Hình ảnh ; 22 cmThông tin xếp giá: : R05BT000248 |
19 | | Cơ sở văn hóa của nghệ thuật biểu diễn Việt Nam / Trần Trí Trắc . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2016. - 379 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
20 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Chu Xuân Diên (biên soạn) . - Tái bản lần thứ nhất. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2002. - 336 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT003174, : R151GT001615 |
21 | | Cơ sở Văn hóa Việt Nam / Lê Văn Chưởng . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1999. - 298 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT003222, : R151GT001343, : R152GT001993 |
22 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Nhiều người biên soạn ; Trần Quốc Vượng (chủ biên) . - Tái bản lần thứ 12. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 304 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12SDH000021, : L151GT001516-7, : L172GT003229-30, : R12SDH000020, : R151GT001515, : R152GT001990, L241GT004545 |
23 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Nhiều người biên soạn ; Trần Quốc Vượng (chủ biên) . - Tái bản lần thứ 16. - H. : Giáo dục, 2014. - 304 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT003426-7, : L151GT003431, : L151GT003433, : L152GT002032-6, : L172GT003342-5, : R151GT003425, : R152GT002031 |
24 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Nhiều người biên soạn ; Trần Quốc Vượng (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 1997. - 242 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT001507, : L151GT001520, : L151GT003223, : L152GT001992, : L172GT003231, : R151GT001505, : R152GT001991, : R181GT003918 |
25 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Nhiều người biên soạn ; Trần Quốc Vượng (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 1998. - 288 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R151GT001344 |
26 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm . - Tái bản lần thứ nhất, có bổ sung và sửa chữa. - H. : Giáo dục, 1998. - 336 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT001345, : R151GT001342 |
27 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Chu Xuân Diên (biên soạn) . - Tái bản lần thứ 3. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 336 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT000642, : L152GT000383-92, : L172GT003234-6, : R151GT000639 |
28 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Huỳnh Công Bá (biên soạn) . - Thừa Thiên Huế : Thuận Hóa, 2012. - 562 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L151GT001498-9, : L151GT003225, : L172GT003226, : R151GT001483 |
29 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Nhiều người biên soạn ; Trần Quốc Vượng (chủ biên) . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2015. - 304 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L161GT003789, : L162GT002303-6, : L172GT003228, : L172GT003346-7, : R161GT003788, : R162GT002302 |
30 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm . - Tái bản, có bổ sung, sửa chữa. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Khoa Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 354 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L231GT004425 |