1 | | Báu vật sống của rối nước Việt / Nguyễn Thị Minh Thái . - . - Tr. 40-41 Tạp chí Du lịch Việt Nam, 2012, Số 5, |
2 | | Cần ứng xử văn hóa với rối nước Việt cổ truyền/ Nguyễn Thị Minh Thái . - . - Tr.36-37 Tập chí sân khấu, 2011, Số 1-2, |
3 | | Đánh đường tìm hoa / Nguyễn Thị Minh Thái . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2010. - 327 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
4 | | Đề tài lịch sử và hư cấu trong tác phẩm văn chương và tác phẩm sân khấu / Nguyễn Thị Minh Thái . - . - Tr.12-13 Tạp chí Sân khấu, 2011, Số 4, |
5 | | Đối thoại mới với văn chương : Phê bình, chân dung, phiếm luận / Nguyễn Thị Minh Thái . - H. : Hội Nhà văn, 1996. - 236 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003768, : L15B027325, : L172B010340, : R03B003766-7, : R172B010339 |
6 | | Đối thoại mới với văn chương : phê bình, chân dung, phiếm luận / Nguyễn Thị Minh Thái . - In lần thứ 2. - H. : Hội Nhà văn, 1999. - 394 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003759, : L03B003762-3, : L172B010365-7, : R03B003758, : R172B010364 |
7 | | Đối thoại với hoa / Nguyễn Thị Minh Thái . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2018. - 439 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032492 |
8 | | Mặt người mặt hoa / Nguyễn Thị Minh Thái . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2012. - 523 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032496 |
9 | | Nhìn lại 100 năm về vănn hóa sông của người Việt / Trần Ngọc Thêm, Nguyễn Thị Minh Thái . - . - Tr. 55-57 Tạp chí Lý luận chính trị & truyền thông, 2013, Số 4, |
10 | | Phê bình tác phẩm văn học nghệ thuật trên báo chí / Nguyễn Thị Minh Thái . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005. - 516 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13B023255, : R06B010890, : R06B011822, R23QL000009, R23QL000339 |
11 | | Phê bình tác phẩm văn học nghệ thuật trên báo chí / Nguyễn Thị Minh Thái . - In lần thứ 5. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012. - 516 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L16B028915-6, : R16B028914, L24B032493 |
12 | | Sân khấu và tôi / Nguyễn Thị Minh Thái . - Tái bản lần 1, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Sân khấu, 1999. - 626 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003302-7, : L142B002099-100, : L14B024624, : L14B024626-9, : L15B026556, : L172B008719-20, : L202B012507, : L20B030986, : L20B031003, : R03B003301, : R142B002098 |
13 | | Sân khấu và tôi / Nguyễn Thị Minh Thái . - H. : Sân khấu, 1995. - 378 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003293, : L03B003295-7, : L03B003299-300, : L172B008718, : L20B030985, : R03B003292, : R172B008735 |
14 | | Sân khấu và tôi / Nguyễn Thị Minh Thái . - In lại. - H. : Sân khấu, 2005. - 524 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
15 | | Truyền thông văn hóa Việt và văn hóa truyền thông / Nguyễn Thị Minh Thái . - . - Tr.29-33 Tạp chí Văn hóa & nguồn lực, 2014, Số 2, |
16 | | Truyền thông văn hóa Việt và văn hóa truyền thống / Nguyễn Thị Minh Thái . - Tr.29-33 Lý luận chính trị và truyền thông, 2015, Số 3, |
17 | | Vườn Quốc gia Chư Yang Sin / Minh Thái . - . - Tr.40-41 Tạp chí Thế giới Di sản, 2008, Số 6, |
18 | | Xuân Trình - kich tác gia tiên phong đổi mới văn học kịch / Nguyễn Thị Minh Thái . - Tr. 39 - 49 Tạp chí Văn hóa học. - 2021. - Số 1 (53), |