1 |  | Âm nhạc dân gian Tây Nguyên và công tác bảo tồn / Lê Hải Đăng . - Tr.18-21 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2005, Số 2(98), |
2 |  | Giao lưu thương mại Đông - Tây qua đồ trang sức văn hóa Sa Huỳnh / Nguyễn Kim Dung, Đặng Ngọc Kính, Phạm Thị Ninh, Lê Hải Đăng . - . - Tr. 60 - 79 Tạp chí Khảo cổ học. - 2016. - Số 3 (201), |
3 |  | Sự hài lòng của khách du lịch quốc tế về chất lượng dịch vụ di sản văn hóa ở phố cố Hội An / Lê Thị Thanh Huyền, Lê Hải Đăng . - Tr. 26 - 33 Tạp chí Dân tộc & Thời đại. - 2021. - Số 216, |
4 |  | Trống Eakar (Đắk Lắk): Tư liệu, nhận thức và bảo quản / Lê Cảnh Lam, Lê Hải Đăng, Trần Quý Thịnh, Nguyễn Quang Miên, Nguyễn Tiến Sỹ . - Tr. 15 - 20 Tạp chí Khảo cổ học. - 2018. - Số 6 (216), |
5 |  | Các di tích khảo cổ học thời đại Đá ở cao nguyên đá Đồng Văn (Hà Giang) / Lê Hải Đăng, Lưu Văn Phú, Nguyễn Phúc Cần . - Tr. 17 - 29 Tạp chí Khảo cổ học. - 2018. - Số 4 (214), |
6 |  | Tín ngưỡng dân gian liên quan đến ngôi nhà ở của người Thái ở Thanh Hóa và Nghệ An / Lê Hải Đăng . - Tr. 59 - 65 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2016. - Số 2 (164), |
7 |  | Khai quật di chỉ Hang Mang Chiêng, vườn quốc gia Cúc Phương / Nguyễn Gia Đối, Lê Hải Đăng, Phan Thanh Toàn, A.Kandyba . - Tr. 9 - 31 Tạp chí Khảo cổ học. - 2016. - Số 3 (201), |
8 |  | Di chỉ Huổi Han (Lai Châu)-Tư liệu và nhận thức / Lê Hải Đăng . - Tr. 22 - 29 Tạp chí Khảo cổ học. - 2016. - Số 1 (199), |
9 |  | Hiện đại hóa hệ thống thư viện Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam theo mô hình thư viện trung tâm - thành viên / Lê Hải Đăng . - Tr. 32 - 39 Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội. - 2025. - Số 5 (509), |
10 |  | Đồ gốm trong các di chỉ khảo cổ học lòng hồ thủy điện Pleikrông / Lê Hải Đăng, Phạm Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hảo . - Tr. 80 - 91 Tạp chí Khảo cổ học. - 2014. - Số 1 (187), |
11 |  | Nhận thức về thời đại đá mới ở Tây Nguyên qua khai quật di chỉ Thôn Tám / Lê Hải Đăng, Nguyễn Gia Đối . - . - Tr.18-29 Tạp chí Khảo cổ học, 2008, Số 1, |
12 |  | Tâm và thuật trong đối nhân xử thế / Mã Ngân Xuân, Viện Lệ Bình ; Lê Hải Đăng (biên dịch) . - Hải Phòng : NXB Hải Phòng, 2008. - 568 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R09B015623 |
13 |  | Tìm hiểu diễn biến của nhóm phác vật và công cụ mài ở di chỉ Lung Leng (Kon Tum)/ Lê Hải Đăng, Lê Cảnh Lam . - . - Tr.35-51 Tạp chí Khảo cổ học 2010 Số 2(164), |
14 |  | Phương pháp giáo dục trong gia đình truyền thống của người Tày Mường ở n.ghệ An / Lê Hải Đăng . - . - Tr.41 - 49 Tạp chí nghiêb cứu Đông Nam Á, 2010, Số 6(123), |
15 |  | Sự tiến triển của công cụ mài ở Tây Nguyên / Lê Hải Đăng . - . - Tr.17-26 Tạp chí khảo cổ học, 2010, Số 5, |
16 |  | Các loại hình mộ táng và phương thức chôn cất của cư dân tiền - sơ sử trên các hải đảo vùng biển miền Nam Việt Nam / Nguyễn Trung Chiến, Lê Hải Đăng . - . - Tr.15-33 Tạp chí Khảo cổ học, 2011, Số 2, |
17 |  | Tương đồng và khác biệt về văn hóa của người Thái ở Nghệ An (Việt Nam) và người Thái ở Lào / Lê Hải Đăng . - . - Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á . - 2015 . - Số 9(186). - Tr. 54-61, |
18 |  | Nhà sàn với nghi lễ thờ cúng của người Thái ở vùng Thanh Hóa - Nghệ An / Lê Hải Đăng . - . - Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á . - 2017 . - Số 1 (202) . - Tr. 72 - 81, |
19 |  | Tín ngưỡng, phong tục Thái, Thanh - Nghệ / Nhiều tác giả ; Lê Hải Đăng (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2019. - 471 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L202B012135 : L20B030864 : R202B012134 : R20B030863 |