1 | | Bài tập lý thuyết thống kê / Hà Văn Sơn, Hoàng Trọng (biên soạn) . - H. : Thống kê, 2005. - 102 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B016745-7, : R10B016743, : R172B007204 |
2 | | Các phương pháp nghiên cứu trong nhân học: tiếp cận định tính và định lượng / H.Russel Bernard ; Hoàng Trọng, Ngô Thị Phương Lan, Trương Thị Thu Hằng (dịch) . - Tái bán lần thứ 2. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 562 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L161GT003868, : L162GT002381-4, : L172GT003518-20, : R161GT003867, : R162GT002380, L231GT004456 |
3 | | Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt / Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến . - Tái bản lần thứ tám. - H. : Giáo dục, 2007. - 308 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT002760-1, : L152GT001948, : R151GT002759, : R152GT001947 |
4 | | Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt / Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến . - Tái bản lần thứ 7. - H. : Giáo dục, 2006. - 308 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT002754-8, : L152GT001620, : R142B000126, : R151GT001075, : R151GT002753, : R152GT001619 |
5 | | Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt / Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến . - Tái bản lần thứ mười hai. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 308 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT000857-60, : L152GT000594-7, : R151GT000856, : R152GT000593 |
6 | | Hướng dẫn soạn thảo văn bản / Nguyễn Đăng Dung, Hoàng Trọng Phiến (biên soạn) . - H. : Thống kê, 2000. - 637 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : R03B001570 |
7 | | Một số vấn đề lý thuyết và phương pháp nghiên cứu nhân học / Vũ Thị Phương Anh, Phan Ngọc Chiến, Hoàng Trọng (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 627 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L172B005732-5, : L172B007975-6, : L17B029466-7, : L17B029469, : R172B005731, : R17B029465 |
8 | | Ngữ pháp tiếng Việt: Câu / Hoàng Trọng Phiến . - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1980. - 307 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : R03B002522-3 |
9 | | Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS: (dùng với SPSS các phiên bản 11.5,13,14,15,16). Tập 1 / Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2008. - 295 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L151GT000618-9, : L152GT000346-54, : L172GT003244-5, : R151GT000617, : R152GT000345 |
10 | | Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS: (dùng với SPSS các phiên bản 11.5,13,14,15,16). Tập 2 / Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2008. - 180 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L151GT000612-4, : L152GT000342-4, : L172GT003237-41, : R151GT000607-8, : R152GT000292-3 |
11 | | Quan tâm xây xựng thiết chế văn hoá thông tin cơ sở / Hoàng Trọng Thuỷ . - Tr.50-51 Tạp chí Tư tưởng-Văn hoá, 2003, Số 9, |
12 | | Quản trị chiêu thị (Quản trị truyền thông giao tiếp) / Hoàng Trọng, Hoàng Thị Phương Thảo . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Thống kê, 2007. - 612 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L15B026579, : R08B014974 |
13 | | Quảng cáo / Hoàng Trọng, Nguyễn Văn Thi . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh, 2000. - 222 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L03B005577, : L172B007672, : R03B005575-6, : R172B007671 |
14 | | Văn hóa giao tiếp / Hoàng Trọng Canh (chủ biên) ; Quế Mai Hương . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 248 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: L23B032148 |
15 | | Về những con tàu đắm ở vùng biển hai tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Kiên Giang / Bùi Văn Liêm, Hoàng Trọng Thức . - Tr. 35 - 47 Tạp chí Khảo cổ học. - 2018. - Số 2 (212), |