1 | | Ba bài học về đạo đức cách mạng của Hồ Chí Minh / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr. 16-19 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 335, |
2 | | Cảm thụ thẩm mỹ và người Hà Nội / Hồ Sĩ Vịnh (chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. - 300 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B014175, : L172B006381-4, : L172B009463, : R08B014177, : R172B006380 |
3 | | Con người và văn hóa-những giá trị cao nhất của mọi giá trị / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr.60-62 Tạp chí Tuyên giáo, 2015, Số 6, |
4 | | Con người, nguồn nhân lực và văn hóa từ tầm nhìn hiện đại / Hồ Sĩ Vịnh . - Tr. 12 - 14 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2021. - Số 12 (482), |
5 | | Danh nhân văn hóa: nhận biết và suy tôn / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr.3-8 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2008, Số 288, |
6 | | Dân chủ một giá trị văn hóa / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr.3-7 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2011, Số 329, |
7 | | Dòng chảy văn hóa Việt Nam / N. I. Niculin ; Hồ Sĩ Vịnh, Nguyễn Hữu Sơn (tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Thanh niên, 2010. - 655 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L11B019714-5, : L11B019717, : L12SDH000036, : L172B006463-5, : L172B009464-5, : R11B019711, : R12SDH000035, : R142B001373 |
8 | | Dòng chảy văn hóa Việt Nam / N. I. Niculin ; Hồ Sĩ Vịnh, Nguyễn Hữu Sơn (tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2006. - 536 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B012041, : L172B006466-7, : L172B009460, : R06B012038, : R142B001346, R23QL000098 |
9 | | Hồ Chí Minh người khai sinh danh nhân văn hóa thời hiện đại / Hồ Sĩ Vịnh . - Tr.4-8 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2010, Số 307, |
10 | | M.Gorki với văn nghệ dân gian / Hồ Sĩ Vịnh . - H. : Văn hóa, 1986. - 244 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007864, : L172B006632, : R03B003852, : R172B006519 |
11 | | Mấy đặc điểm về giao lưu văn hóa hai thập niên đầu thế kỷ XXI / Hồ Sĩ Vịnh . - Tr. 3 - 6 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2022. - Số 3 (491), |
12 | | Mấy kiến giải về văn hóa trong giao lưu, hội nhập thời hiện đại / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr.12 - 15 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2019. - Số 417 (còn nữa), |
13 | | Minh triết văn hóa ngoại giao trong truyền thống dân tộc / Hồ Sĩ Vịnh . - Tr. 3 - 6 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam. - 2021. - Số 455, |
14 | | Môi trường văn hóa và văn hóa môi trường / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tạp chí Tuyên giáo . - 2017 . - Số 7 . - Tr. 54 - 57, |
15 | | Năm quan điểm văn hóa của Đảng nhìn từ độ lùi thời gian / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr. 49-52 Tạp chí Tuyên giáo, 2013, Số 4, |
16 | | Ngày xuân nhàn đàm về văn hóa đối nhân xử thế / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr. 4-7 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2013, Số 344, |
17 | | Những giá trị văn hóa truyền thống qua phương pháp đối sánh / Hồ Sĩ Vịnh . - Tr. 7 - 8 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2020. - Số 12 (446), |
18 | | PGS, TS Viện sĩ Hồ Sĩ Vịnh và hành trình hai chiều văn học - văn hóa / Phạm Vũ Dũng . - Tr. 93 - 96 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2024. - Số 3 (563), |
19 | | Quan điểm của Đảng ta về giao lưu văn hóa / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr.42-47 Tạp chí Tư tưởng-Văn hóa, 2007, Số 8, |
20 | | Quảng Trị một góc nhìn về văn hóa, lịch sử / Hồ Sĩ Vịnh . - Tr. 3 - 8 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2022. - Số 4 (494), |
21 | | Triết học văn hóa trong đạo đức Hồ Chí Minh / Hồ Sĩ Vịnh . - H. : Dân trí, 2014. - 111 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003267, : L15B027221, : L172B010887, : R152B003234, : R15B027220 |
22 | | Văn hóa cầm quyền và vai trò nòng cốt của giới trí thức thời hiện đại / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr.52-55 Tạp chí Tuyên giáo, 2014, Số 6, |
23 | | Văn hóa ứng xử - nói thêm về những điều cần nói / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr.45-48 Tạp chí Tuyên giáo, 2012, Số 1, |
24 | | Văn hóa ứng xử nói thêm những điều cần nói / Hồ Sĩ Vịnh . - . - Tr.8-11 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 332, |
25 | | Văn hóa vì con người / Nhiều tác giả ; Hồ Sĩ Vịnh (chủ biên) . - H. : Văn hóa : Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 1993. - 684 tr. : hình ảnh ; 19cmThông tin xếp giá: : R04B008755 |
26 | | Văn hóa, văn học - một hướng tiếp cận : (Tập tiểu luận - phê bình) / Hồ Sĩ Vịnh . - H. : Văn học : Viện Văn hóa, 1998. - 403 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B008801 |
27 | | Về bản lĩnh Văn hóa Việt Nam / Hồ Sĩ Vịnh . - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 548 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B010387, : R05B010385-6, : R12SDH000073 |