1 | | 10 sự kiện nổi bật năm 2007 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch . - Tạp chí Du lịch Việt Nam, 2008, Số 1, |
2 | | 1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội. Quyển 1, Nhạc vũ cung đình ; ca trù (tư liệu Hán Nôm) / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (biên soạn) . - H. : Âm nhạc, 2010. - 719 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L12B021655, : R12B021654 |
3 | | 1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội. Quyển 2, Nhạc cổ truyền / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (biên soạn) . - H. : Âm nhạc, 2010. - 720 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L12B021657, : R12B021656 |
4 | | 1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội. Quyển 3, Nhạc cách tân / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (biên soạn) . - H. : Âm nhạc, 2010. - 696 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L12B021659, : R12B021658 |
5 | | 1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội. Quyển 4, Nhạc mới / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (biên soạn) . - H. : Âm nhạc, 2010. - 672 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L12B021661, : R12B021660 |
6 | | 1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội. Quyển 5, Bình luận / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (biên soạn) . - H. : Âm nhạc, 2010. - 720 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L12B021663, : R12B021662 |
7 | | 1993 Văn kiện của Đảng, Chính phủ về văn hóa - văn nghệ / Bộ Văn hóa - Thông tin (biên soạn) . - H. : Bộ Văn hóa - Thông tin, 1993. - 28 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001868, : R03B001869 |
8 | | 50 năm ngành văn hóa và thông tin Việt Nam (28/8/1945 - 28/8/1995) / Bộ Văn hóa - Thông tin . - H. : Bộ Văn hóa - Thông tin, 1995. - 298 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L19B030720 |
9 | | 60 Năm đề cương Văn hóa Việt Nam (1943 - 2003) : Kỷ yếu hội thảo khoa học / Bộ Văn hóa - Thông tin . - H. : Viện Văn hóa - Thông tin, 2004. - 544 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B005532, : L16B029267, : R162B005531, : R16B029266, : R16NCKH000126 |
10 | | Biển Việt Nam Phần I, Biển Bắc Bộ / Bộ Văn hóa - Thông tin. Trung tâm Hợp tác báo chí truyền thông Quốc tế. . - H. : Trung tâm Hợp tác báo chí truyền thông Quốc tế, 2006Thông tin xếp giá: : R07MULT000099, : R08MULT000275 |
11 | | Biển Việt Nam. Phần 2, Biển Trung Bộ / Bộ Văn hóa - Thông tin. Trung tâm Hợp tác báo chí tryền thông Quốc tế . - H. : Trung tâm Hợp tác báo chí truyền thông Quốc tế, 2006Thông tin xếp giá: : R07MULT000100, : R12MULT000626-7 |
12 | | Biển Việt Nam. Phần 3, Biển Nam Bộ / Bộ Văn hóa - Thông tin. Trung tâm Hợp tác báo chí tryền thông Quốc tế . - H. : Trung tâm Hợp tác báo chí truyền thông Quốc tế, 2006Thông tin xếp giá: : R07MULT000101, : R08MULT000276, : R12MULT000628-9 |
13 | | Các hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch nổi bật và tồn tại năm 2007 / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch . - H. : Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, 2007. - CD-Rom : Âm thanhThông tin xếp giá: : R17MULT000881 |
14 | | Các hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch tiêu biểu năm 2009 / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch . - H. : Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, 2009. - CD-Rom : Âm thanhThông tin xếp giá: : R17MULT000880 |
15 | | Các quy định sử dụng Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca, chân dung Chủ tịch Hồ Chí Minh / Cục Văn hóa cơ sở (biên soạn) . - H. : Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, 2014. - 167 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011398 |
16 | | Các văn bản của Đảng và Nhà nước về công tác xuất bản: tài liệu dùng cho Hội nghị tập huấn luật xuất bản / Bộ Văn hóa - Thông tin (biên soạn) . - [knxb] : [knxb], 1994. - 60 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R03B005242 |
17 | | Cái anh hùng - một phạm trù cơ bản của Mỹ học Mác - Lênin: kỷ yếu hội nghị / Nhiều tác giả . - H. : Trường Lý luận và Nghiệp vụ Bộ Văn hóa, 1975. - 340 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L16NCKH000088-90, : R16NCKH000087 |
18 | | Cán bộ quản lý văn hóa thông tin cấp huyện : Tập bài giảng cho lớp bồi dưỡng ngắn hạn T.2 / Bộ Văn hóa thông tin. Vụ Đào tạo . - H. : Vụ đào tạo - Bộ Văn hoá thông tin, 1982. - 472 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B006792 |
19 | | Cán bộ quản lý văn hóa thông tin cấp huyện: tập bài giảng cho lớp bồi dưỡng ngắn hạn. T.1 / Bộ Văn hóa Thông tin. Vụ Đào tạo . - H. : Vụ đào tạo - Bộ Văn hoá Thông tin, 19... - 350 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B008706 |
20 | | Câu lạc bộ học: giáo trình . - H. : Lý luận và nghiệp vụ - Bộ Văn hóa, 1976. - 472 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : L151GT003190-1, : L151GT003413, : R151GT003120 |
21 | | Cẩm nang các trường đào tạo văn hóa nghệ thuật thông tin / Bộ Văn hóa - Thông tin. Vụ Đào tạo . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1999. - 308 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002072, : L15B027331, : R03B002071, : R152B003100 |
22 | | Cẩm nang các trường đào tạo văn hóa nghệ thuật thông tin / Bộ Văn hóa - Thông tin. Vụ Đào tạo . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1999. - 308 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R05BT000214 |
23 | | Cẩm nang công tác phổ biến, giáo dục pháp luật: (dành cho cán bộ quản lý, báo cáo viên, cán bộ phụ trách công tác PBGDPL ngành giáo dục) / Bộ Giáo dục và Đào tạo . - H. : Bộ Văn hóa Thông tin, 2007. - 406 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16PL000321 |
24 | | Chân dung Phan Thanh Giản / Nguyễn Duy Oanh . - S. : Bộ Văn hóa giáo dục và Thanh niên, 1974. - 476 tr. ; 24 cm. - ( Tủ sách sử học )Thông tin xếp giá: : R03B006333 |
25 | | Chất lượng đội ngũ cán bộ văn hóa cơ sở của tỉnh Đăk Nông : Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Nguyễn Minh Quang . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 156 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R18CH000083, : R18LV001089 |
26 | | Chính sách tài chính đối với Văn hóa - Thông tin / Bộ Văn hóa - Thông tin . - H. : Nxb Hà Nội, 1998. - 722 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B002129, : R152B003259 |
27 | | Chỉ huy và biểu diễn hợp xướng / Minh Cầm . - H. : Bộ Văn hóa - Thông tin, 1982. - 164 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003206-13, : L03B003215-9, : L172B010765, : R03B003204-5, : R172B010764 |
28 | | Chỉ nam về Viện Bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Saigon / Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát . - S. : Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1974. - 208 tr. : hình ảnh ; 19 cm. - ( Tủ sách khảo cứu )Thông tin xếp giá: : L03B002303, : R03B002301-2 |
29 | | Chỉ thị số 32/2008/CT-BVHTTDL về đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động xã hội hóa các lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. (463): ra ngày 08-4-2008 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch . - Công báo, 2008, Số 237+238, ngày 20/4/2008, tr.13074-13081, |
30 | | Chỉ thị số 79/2008/CT-BVHTTDL về tăng cường công tác pháp chế ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch. (1117): ra ngày 08-9-2008 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch . - Công báo, 2008, Số 527+528, ngày 22/9/2008, tr.28740-28744, |