1 | | 250 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới / Mai Lý Quảng (chủ biên) ; Đỗ Đức Thịnh, Nguyễn Chu Dương . - Tái bản lần thứ 5, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thế giới, 2005. - 1328 tr. : Bản đồ ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15B026782 |
2 | | Anh / Rob Bowden ; Đỗ Đức Thịnh (dịch) . - H. : Thế giới, 2007. - 64 tr. : Hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : L08B013923, : R08B013924, : R162B005301 |
3 | | Bản lĩnh chính trị của Hồ Chí Minh và Đảng ta trong tiến trình cách mạng Việt Nam / Đỗ Đức Hinh . - Tr.10-13 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2004, Số 5(162), |
4 | | Biên niên sử Việt Nam ( từ khởi nguyên đế năm 1999) / Đỗ Đức Hùng (biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2000. - 504 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B004001, : R03B004000 |
5 | | Các triều đại Việt Nam / Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng . - H. : Thanh niên, 2000. - 388 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B004125, : L03B004127, : R03B004126 |
6 | | Cẩm nang các nước châu Phi / Đỗ Đức Định, Giang Thiệu Thanh (đồng chủ biên) . - H. : Từ điển Bách khoa, 2010. - 412 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L11B020090, : L172B009596, : L172B010481-3, : R11B020086, : R142B001164 |
7 | | Chủ nghĩa hiện thực phê phán trong văn học phương Tây / Đỗ Đức Dục . - H. : Khoa học xã hội, 1981. - 256 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003874-6, : R03B003873 |
8 | | Du lịch và di sản văn hóa / Đỗ Đức Hinh . - . - Tr.33-36 Tạp chí Di sản văn hóa, 2007, Số 2(19), |
9 | | Đồ gốm sứ thời Lý Trần ở địa điểm Văn Cao - Hoàng Hoa Thám / Đỗ Đức Tuệ, Hà Văn Cẩn . - . - Tr. 86-96 Tạp chí Khảo cổ học, 2012, Số 4, |
10 | | Đổi mới phê bình văn học / Đỗ Đức Hiểu . - H. : Khoa học xã hội ; Cà Mau : Mũi Cà Mau, 1993. - 348 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003539, : R03B003537-8 |
11 | | Hỏi - Đáp về luật lý lịch tư pháp / Đỗ Đức Hồng Hà, Nguyễn Thị Ngọc Hoa (biên soạn) . - H. : Chính trị Quốc giá - Sự thật, 2011. - 86 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L12PL000160, : R12PL000159 |
12 | | Kẻ ghét đời / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 180 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011469, R23QL000280 |
13 | | Lễ tân, công cụ giao tiếp: (sách tham khảo) / Louis Dussault ; Lê Hồng Phấn, Vũ Đình Hòe, Trần Văn Cường, Nguyễn Tử Lương, Đỗ Đức Thành (dịch) ; Dương Văn Quảng, Nguyễn Quang Chiến (hiệu đính) . - Tái bản lần thứ hai. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 294 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L142B002218-21, : L14B024828, : L14B024830-2, : L14B024835, : L14B024838-9, : L172B007387-8, : L172B007391-4, : L172B008091, : R142B002217, : R14B024826, : R172B007722 |
14 | | Lễ tân, công cụ giao tiếp: (sách tham khảo) / Louis Dussault ; Lê Hồng Phấn, Vũ Đình Hòe, Trần Văn Cường, Nguyễn Tử Lương, Đỗ Đức Thành (dịch) ; Dương Văn Quảng, Nguyễn Quang Chiến (hiệu đính) . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 294 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12B020920, : L12B020923, : L142B001716, : L172B007396, : R12B020919, : R152GT001967, : R172B007395 |
15 | | Nghệ thuật quảng cáo / Armand Dayan ; Đỗ Đức Bảo (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1998. - 157 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B001638-9 |
16 | | Người bệnh tưởng / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 208 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011468 |
17 | | Người bệnh tưởng / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 207 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
18 | | Nhận diện nền truyền thông đại chúng phương Tây / Đỗ Đức Minh . - . - Tạp chí Lý luận chính trị & truyền thông . - 2016 . - Số 4 . - Tr. 38 - 41, |
19 | | Nhận thức mới về đồ sành tại di tích Hoàng thành Thăng Long/ Bùi Minh Trí, Đỗ Đức Tuệ . - . - Tr.80-86 Tạp chí khảo cổ học, 2010, Số 4, |
20 | | Nhận thức mới về đồ sành tại khu di tích Hoàng thành Thăng Long / Bùi Minh Trí, Đỗ Đức Tuệ . - . - Tr.80-86 Tạp chí Khảo cổ học, 2010, Số 4, |
21 | | Những người khốn khổ : Tiểu thuyết. Tập 1 / Victor Hugo ; Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên, Lê Trí Viên, Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Văn học, 2004. - 672 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R08B015231 |
22 | | Những người khốn khổ : Tiểu thuyết. Tập 2 / Victor Hugo ; Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên, Lê Trí Viên, Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Văn học, 2004. - 700 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R08B015232 |
23 | | Những người khốn khổ : Tiểu thuyết. Tập 3 / Victor Hugo ; Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên, Lê Trí Viên, Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Văn học, 2004. - 676 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R08B015233 |
24 | | Những vấn đề kinh tế - xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài: kinh nghiệm Trung Quốc và thực tiễn Việt Nam : Sách tham khảo / Đỗ Đức Bình, Nguyễn Thường Lạng (đồng chủ biên) . - H. : Lý luận chính trị, 2006. - 200 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L07B012971, : L07B012973, : L172B009985, : R07B012969, : R172B009984 |
25 | | Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về xây dựng một nền giáo dục Việt Nam hiện đại / Đỗ Đức Hinh . - Tr.43-46 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2004, Số 3(160), |
26 | | Quan hệ của truyền thông đại chúng với ngành tư pháp ở các nước tư bản phát triển/ Đỗ Đức Minh . - . - Tr.57-62 Tạp chí Lý luận chính trị và truyền thông, 2010, Số 5, |
27 | | Tactuyp / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 192 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011462, R23QL000281 |
28 | | Thực trạng việc phân loại bảo tàng ở nước ta và phương pháp trưng bày theo loại hình / Đỗ Đức Hinh . - Tr.90-93 Tạp chí Di sản văn hóa, 2005, Số 2, |
29 | | Tìm hiểu quan điểm Hồ Chí Minh về vai trò lãnh đạo của Đảng / Đỗ Đức Hinh . - . - Tr.22-27 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2008, Số 3, |
30 | | Tìm hiểu công tác phân loại tài liệu tại Trung tâm Thông tin - Thư viện, trường Đại học Bạc Liêu: Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Khoa học Thư viện / Đỗ Đức Linh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 109 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R172KL000569 |