1 | | 40 năm quy hoạch và kiến trúc TP. HCM: thành tựu, kinh nghiệm, vấn đề và giải pháp / Nhiều tác giả ; Lê Văn Nam (chủ biên) . - H. : Hồng Đức, 2015. - 286 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 25 cm Thông tin xếp giá: L23NCKH000323 |
2 | | Bảo tồn kiến trúc ở Nhật Bản / Knut Einar Larsen . - Nhật Bản : Tapip Trondheim, 19... - 158 tr.: hình minh hoạ ; 27 cm Thông tin xếp giá: L03B005887 R03B005885-03005886 |
3 | | Biểu tượng trong kiến trúc chùa Phật giáo Khmer ở tỉnh Vĩnh Long dưới góc nhìn văn hóa học: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Nguyễn Minh Triết . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 113 tr. : Hình ảnh ; 30 cm Thông tin xếp giá: R24LV000311-24000312 |
4 | | Các di tích đền - tháp, thành - lũy Champa ở Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế / Nguyễn Văn Quảng . - H. : Khoa học Xã hội, 2022. - 448 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L232B013105 L23B031911 |
5 | | Chùa Hà Nội / Nguyễn Thế Long, Phạm Mai Hùng . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1997. - 315 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: L05B009858 R03B000938 R05B009857 |
6 | | Chùa Thiên Mụ / Hà Xuân Liêm . - Huế : Thuận Hóa, 2001. - 444 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: R03B000937 |
7 | | Chùa Thiên Mụ / Hà Xuân Liêm . - Huế : Thuận Hóa, 1999. - 444 tr. : minh họa ; 19 cm Thông tin xếp giá: L03B000936 R03B000935 |
8 | | Chùa Tôn Thạnh / Trần Hồng Liên . - Tái bản. - Long An : Sở văn hóa - Thông tin Long An, 2002. - 54 tr. : hình minh hoạ ; 15 cm Thông tin xếp giá: R03B000951 |
9 | | Chùa Việt / Trần Lâm Biền . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1996. - 278 tr. : hình minh hoạ ; 19 cm Thông tin xếp giá: L03B000957 R03B000956 R12SDH000107 |
10 | | Danh thắng và kiến trúc Đông Nam Á / Ngô Văn Doanh . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1998. - 508 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L03B004801-L03B004802 R03B004799 R142B000998 |
11 | | Di sản văn hóa bảo tồn và phát triển: Chuyên đề kiến trúc / Nhiều tác giả ; Nguyễn Đình Thanh (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh, 2011. - 236 tr. : hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L151GT002976-L151GT002984 L152GT001709-L152GT001714 L152GT001987-L152GT001988 L162GT002175 L191GT003966 R151GT002975 R152GT001708 |
12 | | Di tích kiến trúc nghệ thuật Việt Nam / Hoàng Duy (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 187 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L192B011692 L19B030049-L19B030050 R192B011691 R19B030048 |
13 | | Đô thị cổ Hội An và những di tích tiêu biểu / Nguyễn Phước Tương . - H. : Giáo dục, 1997. - 162 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: L03B004344 R03B004343 |
14 | | Giữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm / Lưu Trần Tiêu, Ngô Văn Doanh, Nguyễn Quốc Hùng . - H. : Hội Văn học, 2018. - 343 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R19B030329 |
15 | | Hạ tầng đô thị Sài Gòn buổi đầu / Trần Hữu Quang . - Tái bản, có chỉnh sửa, bổ sung. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 234 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L162B005635-L162B005636 L16B029373 L172B006444 R162B005634 R16B029371 |
16 | | Hỏi đáp văn hóa độc đáo trong kiến trúc nhà ở các dân tộc Việt Nam / Trần Thị Hà, Hoàng Lan Anh (biên soạn) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2009. - 133 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách văn hóa ) Thông tin xếp giá: L10B017695 L10B017697 L172B007771-L172B007772 R142B001001 |
17 | | Hội thảo 88 về Bảo Tồn kiến trúc HENSINKI 22 - 26/8/1998 / Trần ngọc Liu, Vũ Thi Đạt; Đặng Văn Bài, Nguyễn Quốc Hùng (hiệu đính) . - H. : Cục BTBT, 1995. - 312 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
18 | | Kiến trúc chùa Thiên Mụ / Hà Xuân Dương . - Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng, 2000. - 156 tr. : hình vẽ ; 19 cm Thông tin xếp giá: R03B000952 |
19 | | Kiến trúc chùa với bia đá và chuông đồng / Chu Quang Trứ . - H. : Lao động, 2010. - 148 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002232 R11B019483 |
20 | | Kiến trúc cố đô Huế / Phan Thuận An . - Huế : Thuận Hóa, 2004. - 196 tr. : hình minh hoạ ; 19 cm Thông tin xếp giá: L04B009223 L04B009225 R04B009224 |
21 | | Kiến trúc cố đô Huế = Monuments of Hue / Phan Thuận An . - Đà Nẵng : NXB Đà Nẵng, 2011. - 195 tr. : Hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: L202B012460 |
22 | | Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam / Chu Quang Trứ . - H. : Mỹ thuật, 2003. - 196 tr. : minh hoạ ; 21 cm Thông tin xếp giá: L151GT003154 R151GT001210 R162GT002172 |
23 | | Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam / Chu Quang Trứ . - H. : Mỹ thuật, 2003. - 196 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: R05BT000068 |
24 | | Kiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình / Đỗ Duy Văn . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 198 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002388 R15SDH001041 |
25 | | Kiến trúc Thăng Long - Hà Nội / Nhiều tác giả ; Lê Văn Lân (Biên soạn) . - H. : NXB Hà Nội, 2019. - 484 tr. : Hình ảnh ; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: R21B031110 |
26 | | Kiến trúc và mỹ thuật Việt Nam: Giáo trình / Đặng Hoàng Lan, Đặng Văn Thắng (Đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 250 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L241GT004491-L241GT004493 L242GT004369-242004370 |
27 | | Lịch sử kiến trúc Việt Nam / Ngô Huy Quỳnh . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1998. - 1337 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: R04B008759 |
28 | | Mỹ thuật môi trường đô thị Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Văn Dương . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 227 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: R14B025411 |
29 | | Nghệ thuật Champa: nghiên cứu kiến trúc và điêu khắc đền - tháp / Trần Kỳ Phương . - H. : Thế giới, 2021. - 391 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L22B031467 R222B012824 R22B031466 |
30 | | Những ngôi chùa danh tiếng / Nguyễn Quảng Tuân (biên soạn) ; Võ Văn Tường (ảnh chụp) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1990. - 287 tr. : ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: L03B000949 L152B004106 R03B000947 R152B004105 |