1 | | Chỉ thị số 35/2004/CT-TTg về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài : ra ngày 22-10-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo, 2004, số 20, ngày 28/10/2004, tr. 6 - 7, |
2 | | Di sản của Léopold Cadière đối với ngành Việt Nam học / Đặng Hoài Giang, Trịnh Thị Anh Linh . - Tr. 13 - 25 Tạp chí Văn hóa học. - 2023. - Số 3 (67), |
3 | | Giảng dạy, nghiên cứu Việt Nam học và Tiếng Việt - những vấn đề lí thuyết và thực tiễn / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 990 tr. : Hình ảnh ; 28 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
4 | | Khu vực học và nhập môn Việt Nam học / Trần Lê Bảo . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 160 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L151GT000710, : L151GT000716, : L152GT000433-41, : L152GT001925-6, : L152GT002011-6, : L172GT003506-8, : R151GT000707-8, : R152GT000432 |
5 | | Khu vực học và nhập môn Việt Nam học / Trần Lê Bảo . - H. : Giáo dục, 2008. - 160 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L151GT001176-7, : R151GT001175 |
6 | | Lịch sử sự thật và sử học / Nhiều tác giả . - Tái bản lần 2, có bổ sung. - H. : Tạp chí Xưa &Nay ; TP. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2013. - 344 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L15B027397, : R152B003351, : R15B027396 |
7 | | Lịch sử, sự thật & sử học / Nhiều tác giả . - H. : Tạp chí Xưa & Nay ; TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1999. - 496 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15B026357 |
8 | | Nhập môn Khu vực học và Việt Nam học / Trần Lê Bảo . - H. : Đại học Sư phạm, 2013. - 286 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: L232GT004303 |
9 | | Tư liệu về Việt Nam - cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu Việt Nam học / Hồ Sĩ Quý, Phùng Diệu Anh . - . - Tr. 3-7 Tạp chí Thông tin khoa học xã hội, 2012, Số 12, |
10 | | Vai trò của tài liệu lưu trữ trong nghiên cứu Việt Nam học / Nguyễn Lê Thảo Hà . - . - Tạp chí Văn thư Lưu trữ. - 2016 . - Số 12 . - Tr. 21 - 24, |
11 | | Việt Nam - hình ảnh và ấn tượng = Vietnam - Sights and Sounds / Trần Anh Thơ . - Tái bản lần thứ hai, có bổ sung. - H. : Giáo dục, 2001. - 264 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B007269, : R03B007268 |
12 | | Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế lần thứ nhất, Hà Nội 15 - 17.7.1998. T.1 / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Đại học Quốc gia Hà Nội (biên soạn) . - H. : Thế giới, 2000. - 420 tr. : hình ảnh ; 29cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000116 |
13 | | Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế lần thứ nhất, Hà Nội 15 - 17.7.1998. T.2 / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Đại học Quốc gia Hà Nội (biên soạn) . - H. : Thế giới, 2000. - 482 tr. ; 29cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000119 |
14 | | Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế lần thứ nhất, Hà Nội 15 - 17.7.1998. T.3 / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Đại học Quốc gia Hà Nội (biên soạn) . - In lần thứ 2. - H. : Thế giới, 2000. - 680 tr. ; 29cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000120 |
15 | | Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế lần thứ nhất, Hà Nội 15 - 17.7.1998. T.4/ Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Đại học Quốc gia Hà Nội (biên soạn) . - H. : Thế giới, 2001. - 476 tr. ; 29 cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000118 |
16 | | Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế lần thứ nhất, Hà Nội 15 - 17.7.1998. T.5 / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, Đại học Quốc gia Hà Nội (biên soạn) . - H. : Thế giới, 2001. - 548 tr. ; 29 cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000117 |
17 | | Việt Nam tư liệu tóm tắt/ Nguyễn Khắc Thuần . - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giáo dục, 2005. - 172 tr. : hình ảnh ; 15 cmThông tin xếp giá: : L06B011749, : L06B011752, : L172B009934, : R06B011748, : R172B009933 |