1 | ![](images\unsaved.gif) | Các nhóm cộng đồng người Hoa ở Việt Nam / Châu Hải . - H. : Khoa học Xã hội, 1992. - 155 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: R221GT004152 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc khảo văn hóa người Hoa ở Nam Bộ / Nhiều tác giả ; Huỳnh Ngọc Trảng (Chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 455 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: R221GT004147 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đời sống văn hóa phi vật thể của người Hoa Phúc Kiến (nhóm Tuyền Châu) ở quận 5, TP. Hồ Chí Minh: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học/ Hồ Thanh Tùng . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 143 tr. : Hình ảnh ; 30 cm Thông tin xếp giá: R22LV000176-22000177 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Miếu thờ và lễ hội làm chay ở Biên Hòa / Nguyễn Thị Nguyệt . - Đòng Nai : NXB Đồng Nai, 2015. - 204 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L23B031915 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Người Hoa ở Kiên Giang / Đoàn Thành Nô . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 158 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L24B032206 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Người Hoa trong xã hội Việt Nam (Thời Pháp thuộc và dưới chế độ Sài Gòn) / Trần Khánh . - H. : Khoa học Xã hội, 2002. - 359 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: R221GT004148 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Người Hoa, người Minh Hương với văn hóa Hội An / Nguyễn Ngọc Thơ . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2018. - 252 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L24B032419 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Tín ngưỡng của người Hoa Triều Châu ở Vĩnh Long - Truyền thống và biến đổi: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học/ Châu Thanh Tùng . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 107 tr. : Hình ảnh ; 30 cm Thông tin xếp giá: R22LV000184-22000185 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Tín ngưỡng thờ Mẫu, thờ Nữ thần trong cộng đồng người Hoa ở Bạc Liêu / Trương Thu Trang . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2019. - 219 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L24B032221 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Xã hội người Hoa ở TP. Hồ Chí Minh sau năm 1975 : (tiềm năng và phát triển) / Mạc Đường . - H. : Khoa học xã hội, 1994. - 232 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: L04B007691 R142B000236 |