1 | ![](images\unsaved.gif) | Bản thể luận vật linh của người Thái trong các chiều tương tác đương đại / Hoàng Cầm, Đỗ Thị Thu Hà, Phạm Đặng Xuân Hương . - Tr. 13 - 25 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam . - 2023 . - Số 6 (210), |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bảo tồn và phát triển văn hóa truyền thống của người Thái vùng núi Bắc Trung bộ hiện nay: (sách tham khảo) / Cao Văn Thanh (chủ biên). . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 140 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: L07B012753 L07B012755 R05B009859 R172B007881 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa trang phục của nhóm Thái tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Thị Huệ . - Tr. 55 - 58 Tạp chí Dân tộc & Thời đại . - 2023 . - Số 231, |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Biểu tượng "ta leo" trong đời sống của người Thái trong miền tây Thanh Hóa / Vũ Trường Giang . - Tr.48-58 Tạp chí Dân tộc học, 2002, Số 2(116), |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Biểu tượng nước từ văn hóa đến văn học dân gian Thái / Đặng Thị Oanh . - H. : Sân khấu, 2016. - 631 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002942 R16SDH001288 R172B005998 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Các hình thức ma thuật, bùa chú của người Thái đen ở Điện Biên / Lương Thị Đại . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 249 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002149 R13SDH000328 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Chiếc khăn piêu của người Thái / Dương Đình Minh Sơn . - . - Tr. 33-36+40 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2013, Số 344, |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Con dao (ma mịt) trong văn hóa dân gian người Thái Đen ở xã Chiềng Ngần, Sơn La / Lò Ngọc Diệp, Lê Văn Minh . - Tr. 73 - 78 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam . - 2022 . - Số 6 (204), |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Cúng ma tình yêu (Xền chuông) / Cà Chung (Sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 759 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L202B012364 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Dân ca của người Thái Đen ở Yên Châu Sơn La / Nguyễn Duy Thịnh . - . - Tr. 73-75+79 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 338, |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái: sự tương đồng, khác biệt / Hà Xuân Hương . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 527 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L21SDH003462 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Dệt Sứ - Dệt Lam thời xưa của dân tộc Thái đen, Sơn La / Cầm Hùng (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 367 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002757 R13SDH000617 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Di sản văn hóa của người Thái xứ Thanh / Ngô Thị Thu Hiền . - . - Tạp chí Văn hóa nghệ thuật . - 2014 . - Số 360 . - Tr. 24-27, |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Di sản văn hóa phi vật thể của người Thái ở Mai Châu / Nguyễn Hữu Thức . - H. : Lao động, 2012. - 284 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R13SDH000219 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Diễn xướng trong nghi lễ của ngưởi Thái đen Điện Biên / Lò Duy Hiếm . - H. : Sân khấu, 2018. - 155 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20B030891 R19B030280 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Đám cưới truyền thống của người Thái - Nghệ An / Quán Vi Miên (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thời đại, 2013. - 248 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH001727 L20SDH002959 R14SDH000745 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm văn hóa truyền thống của người Thái ở Thanh Hóa / Phạm Xuân Cừ . - H. : Văn học, 2018. - 159 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R19B030290 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Đất trời chung đúc ngàn năm (mỹ tục của người Thái Tây Bắc) / Trần Vân Hạc . - H. : Văn học, 2018. - 255 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L202B012185 R19B030236 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Địa danh Thái ở Mường Lò Yên Bái / Hoàng Thị Vân Mai . - . - Tr. 74-76+84 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 337, |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Địu Thái / Hồng Vân . - Tr. 7 - 8 Tạp chí Văn hóa các dân tộc . - 2021 . - Số 7 + 8 (323 + 324), |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Đôi nét về văn hóa truyền thống của người thái ở Thanh Hóa / Nguyễn Thu Trang . - . - Tr. 43-49 Tạp chí Dân tộc học, 2012, Số 2(176), |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Đồng dao Thái - Nghệ An / Quán Vi Miên, Bùi Thị Đào (sưu tầm, dịch, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 209 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH001987 R13SDH000655 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Đồng dao Thái ở Nghệ An / Quán Vị Miên (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2019. - 275 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L20SDH001711 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Độc đáo khăn piêu / Văn Sĩ . - . - Tr.41-43 Tạp chí Thế giới Di sản, 2007, Số 9, |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo dục con cái trong gia đình truyền thống của người Thái ở miền núi tỉnh Nghệ An: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Nguyễn Doãn Hương . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 1997. - 110 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: R05LV000332 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Giải nạn / Lò Vũ Vân (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 607 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002849 R14SDH000800 R152B004061 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Hày xổng phí: (Khóc tiễn hồn) / La Quán Miên (sưu tầm) . - H. : Đại học Quốc gia Việt Nam, 2010. - 378 tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: L20SDH003046 R11B019467 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam. Quyển 5 / Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thủy Tiên (Biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 995 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L22B031568 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Hát Then lên chơi chợ Mường Trời (Khắp Then pay ỉn dương cươi) / Lượng Thị Đại (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 199 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R14SDH000882 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Hát then, kin pang then Thái trắng, Mường Lay. Quyển 1 / Lương Thị Đại (Sưu tầm, biên soạn) . - H. : Sân khấu, 2019. - 790 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L20SDH001790 |