1 | ![](images\unsaved.gif) | "Hảy súng khon" - bản trường ca khát vọng vô tận / Lê Thúy Quỳnh . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 447 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R172B011217 R17SDH001535 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | "Khun chương" khảo dị / Quán Vị Miên . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 899 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R19B030242 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | "Táy Pú Xấc" đường chinh chiến dựng Mường thời ông cha của người Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam (từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX) / Nguyễn Văn Hòa . - H. : Sân Khấu, 2016. - 831 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH001961 R172B006232 R17SDH001483 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | 33 truyền thuyết tiêu biểu của Việt Nam / Lã Duy Lan . - H. : Công an Nhân dân, 2008. - 416 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L08B015357 R08B015356 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | 999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức / Nguyễn Nghĩa Dân (sưu tầm, tuyển chọn, giải thích, bình luận) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 233 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002212 R16SDH001242 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Achât: [Sử thi của dân tộc Ta - Ôi]. Quyển 1 / Kê Sửu (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 550 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L202B012222 L20SDH001769 L20SDH002178 R15SDH001071 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Achât: [Sử thi của dân tộc Ta - Ôi]. Quyển 2 / Kê Sửu (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 462 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002179 R15SDH001032 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Ama H' Wứ, Chàng Dăm Tiông: Sử thi Ê Đê / Y Top (hát kể) ; Y Điêng (sưu tầm) ; Y Điêng (dịch) ; Vũ Hoàng Hiếu (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 780 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên ) Thông tin xếp giá: R15B027106 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Amã Chisa; Amã Cuvau VongCơi: Sử thi Ra Glai / Pôpâr Thìq Ría (hát kể) ; Ngô Đức Thịnh, Chamaliaq Tiẻng, Phạm Minh Tân, Trương Thu Hà (sưu tầm) ; Chamaliaq Tiẻng, Trần Kim Hoàng (dịch) ; Nguyễn Việt Hùng (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 1115 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên ) Thông tin xếp giá: R15B027105 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Anaow jaoh raong: Sử thi Raglai / Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 407 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R14SDH000867 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Anh em Glang Man. Chàng Kơ Tam Gring Mah: Sử thi Ba Na / Y Hnheo (hát kể) ; Võ Quang Trọng, Bùi Ngọc Quang, Trần Đình Trung (sưu tầm) ; A Jar (dịch) ; Phan Hoa Lý (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 995 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên ) Thông tin xếp giá: L15B027199 R15B027169 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Anh em Klu, Kla : Sử thi Ê Đê (bản kể rút gọn) / Y Nuh Niê (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ (sưu tầm, biên tập) ; Y Wơn Kna (sưu tầm) ; Y Bli Kbuôr (dịch) . - H. : Khoa học Xã hội, 2009. - 121 tr. : hình ảnh ; 21 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên ) Thông tin xếp giá: R15B027271 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Anh em Klu, Kla: Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ (sưu tầm, biên tập) ; Y Wơn Kna (sưu tầm) ; Y Bli Kbuôr (dịch) . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 929 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên ) Thông tin xếp giá: R15B027185 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Ba truyện thơ người Thái Đen ở Mường Thanh / Tòng Văn Hân (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 444 ; 21 cm Thông tin xếp giá: R172B011169 R17SDH001491 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Ba truyện thơ phiêu du ca / Tòng Văn Hân (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 943 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L21SDH003470 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Bàn hộ : Trường ca dân tộc Dao / Triệu Hữu Lý (sưu tầm, biên soạn, chú thích) . - H. : Sân khấu, 2018. - 150 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20B030912 R19B030235 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây Nguyên / Vũ Quang Dũng (Biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 487 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L21SDH003315 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Bắt con lươn ở suối Dak Huch: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi (sưu tầm) ; Điểu Kâu (dich) ; Nguyễn Việt Hùng (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 1059 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên ) Thông tin xếp giá: L15B027186 R15B027076 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Bing con Măch xin làm vợ Yang. Tiăng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla: Sử thi Mơ Nông / Me Luynh (hát kể) ; Tô Đông Hải, Điểu Kâu (sưu tầm) ; Điểu Kâu (dịch) ; Hà Đình Thành (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 731 tr. : Hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên ) Thông tin xếp giá: L15B027091 R15B027077 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Bình giảng truyện dân gian / Hoàng Tiến Tựu . - H. : Giáo dục, 1996. - 184 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L05B009473 R03B004831 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Bok set muih tomo brông kông yang rong (Bok set phát rừng đá của Yang). Quyển 1 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 679 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R182B011418 R18SDH001582 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Bok set muih tomo brông kông yang rong (Bok set phát rừng đá của Yang). Quyển 2 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 371 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R182B011445 R18SDH001578 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn (Sưu tầm, biên soạn) . - H. : Sân khấu, 2019. - 495 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002033 L20SDH003128 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 268 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH001750 L20SDH002985 R14SDH000760 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Ca dao, truyện cười: Phê bình, bình luận văn học / Nhiều tác giả ; Vũ Tiến Quỳnh (sưu tầm) . - Khánh Hòa : Tổng hợp Khánh Hòa, 1992. - 112 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R03B003501 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Ca dao, tục ngữ / Nhiều tác giả . - Tái bản có sửa chữa bổ sung . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1995. - 232 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: L03B003533-L03B003534 R03B003532 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người / Ngô Sao Kim (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 103 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002936 R16SDH001208 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Ca dao, tục ngữ Phật giáo Việt Nam / Lệ Như Thích Trung Hậu (sưu tầm) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 2002. - 776 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R05B010033 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Lục Văn Pảo, Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng (Sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 435 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L20SDH003244 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Chàng Amã Chisa Akhàt Jucar Raglai. Quyển 1 / Pupur Thìq Ría (hát kể) ; Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 422 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002469 R14SDH000709 R152B004004 |