Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi   |  Tải toàn bộ biểu ghi   
  Tìm thấy  33  biểu ghi .   Tiếp tục tìm kiếm :
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Ca dao - Dân ca - Vè - Câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt Kỉnh (chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 479 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: R13SDH000598
  • 2 Ca dao, dân ca Nam kỳ lục tỉnh / Huỳnh Ngọc Trảng (sưu tầm, biên soạn) . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1998. - 324tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: R05BT000147
                                         R22B031383
  • 3 Ca dao, dân ca tình yêu / Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 287 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: R03B004863
  • 4 Dân ca Sán Dìu và tục ngữ - câu đố người Dao ở Vĩnh Phúc / Lâm Quang Hùng . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 303 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: R19B030315
  • 5 Dân ca và truyện kể dân gian của người Thu Lao ở Lào Cai / Trần Hữu Sơn, Lê Thành Nam (đồng chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 495 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: R13SDH000226
  • 6 Không gian diễn xướng sử thi Ê Đê, M'Nông / Trương Bi . - H. : Sân khấu, 2020. - 687 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L22B031548
  • 7 Lịch sử văn học dân gian Việt Nam / Nguyễn Xuân Kính, Bùi Thiên Thai . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 678 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L24B032217
  • 8 Nhóm sử thi dân tộc Bahnar (Kon Tum) / Phan Thị Hồng . - H. : Văn học, 2006. - 463 tr. : hình ảnh ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: L172B005856-L172B005857
                                         L172B008086
                                         L17B029602
                                         L22B031835
                                         L242B013328-L242B013329
                                         L242B013340
                                         L24B032284-L24B032286
                                         R172B005855
                                         R17B029601
  • 9 Sự tích đoàn kết các dân tộc: Kho tàng truyện cổ Ê Đê / Trương Bi (ch.b) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 363 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: R22B031544
  • 10 Thần thoại, truyền thuyết và truyện cổ tích dân tộc Thái. Quyển 2 / Lò Văn Lả (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 463 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: R22B031534
  • 11 Tổng tập văn hóa dân gian Nam Bộ. Tập 1, Câu đố, vè Nam Bộ / Nhiều tác giả ; Vũ Anh Tú (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 1077 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: L23B032065
                                         R23B031918
  • 12 Tổng tập văn hóa dân gian Nam Bộ. Tập 2, Truyện kể dân gian / Nhiều tác giả ; Nguyễn Chí Bền (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2022. - 753 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: L23B032057
                                         R23B031919
  • 13 Tổng tập văn hóa dân gian Nam Bộ. Tập 3, Truyện cười, truyện trạng Nam Bộ/ Nhiều tác giả ; Phạm Lan Oanh (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2022. - 874 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: L23B032067
                                         R23B031920
  • 14 Tổng tập văn hóa dân gian Nam Bộ. Tập 4, Ca dao, tục ngữ Nam Bộ / Nhiều tác giả ; Từ Thị Loan (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2022. - 1168 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: L23B032070
                                         R23B031921
  • 15 Truyện cổ Bahnar, Xơ Đăng ở Kon Tum/ A Jar, Nguyễn Tiến Dũng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 558 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L22B031578
  • 16 Truyện cổ và dân ca nghi lễ dân tộc Tày / Vi Hồng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2012. - 590 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: L20SDH003018
                                         R13SDH000486
  • 17 Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc - diện mạo và giá trị / Nguyễn Thị Minh Thu . - H. : Văn hóa Dân tộc, 20169. - 326 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L24B032216
  • 18 Tục ngữ - Ca dao - Câu đố - Dân ca người Sán Dìu, Vĩnh Phúc / Lâm Văn Hùng (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 303 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: L20SDH002120
                                         R17SDH001439
  • 19 Tục ngữ - Ca dao, Câu đố - Dân ca người Sán Dìu, Vĩnh Phúc / Lâm Văn Hùng (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 304 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: R172B006123
                                         R17SDH001396
  • 20 Tục ngữ - câu đố Hmông / Mã A Lềnh (biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 571 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L24B032219
  • 21 Tục ngữ, ca dao Việt Nam / Mã Giang Lân (tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Giáo dục, 1999. - 287 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: L23B032120
  • 22 Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - Tái bản. - H. : Văn học, 2000. - 776 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: L03B004876
                                         R03B004874
                                         R172B008084
  • 23 Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - In lần thứ 10, có sửa chữa bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 832 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: R03B004873
                                         R172B007816
  • 24 Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - In lại. - H. : Văn học, 2017. - 664 tr. : Minh họa ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: L232B013160
  • 25 Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - In lần thứ 11 (có sửa chữa và bổ sung). - H. : Khoa học Xã hội, 1998. - 831 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: L16B028507
                                         R16B028506
  • 26 Tục ngữ, cao dao, dân ca Yên Mô / Trần Đình Hồng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2012. - 262 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: L20SDH002922
                                         R13SDH000642
  • 27 Tục ngữ, dân ca Mường Thanh Hóa / Minh Hiệu (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thời đại, 2012. - 627 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: L20SDH001823
                                         R13SDH000637
                                         R172B011281
  • 28 Tục ngữ, dân ca Mường, Thanh Hóa / Minh Hiệu (sưu tầm, chỉnh lý, biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 767 tr. ; 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: L20SDH003229
  • 29 Từ ngữ - Điển tích Dân ca Quan họ / Lâm Minh Đức . - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 364 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: L12B021431
                                         L23B032146
                                         R12B021430
  • 30 Văn hóa giao tiếp - ứng xử trong tục ngữ - ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân (sưu tầm, tuyển chọn, nghiên cứu, chú giải, bình luận) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 234 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: L20SDH001752
                                         L20SDH002438
                                         R14SDH000729
  • Trang: 1 2
          Sắp xếp theo :       

    Đăng nhập

    Thống kê

    Thư viện truyền thống Thư viện số

    Thống kê truy cập

    9.490.337

    : 37.356