1 | | 60 năm "Đề cương văn hóa" với văn hóa và phát triển ở Việt Nam hôm nay / Đỗ Thị MInh Thúy (chủ biên) . - H. : Viện văn hóa : Văn hóa - Thông tin, 2003. - 536 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L04B008590, : R04B008591 |
2 | | 60 Năm đề cương Văn hóa Việt Nam (1943 - 2003) : Kỷ yếu hội thảo khoa học / Bộ Văn hóa - Thông tin . - H. : Viện Văn hóa - Thông tin, 2004. - 544 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B005532, : L16B029267, : R162B005531, : R16B029266, : R16NCKH000126 |
3 | | 60 năm Đề cương văn hóa Việt Nam (1943 - 2003): Kỷ yếu hội thảo / Nhiều tác giả . - H. : Viện Văn hóa - Thông tin, 2004. - 542 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
4 | | Bản lĩnh văn hóa Việt Nam - một hướng tiếp cận / Lê Như Hoa . - H. : Văn hóa - Thông tin : Viện Văn hóa, 1998. - 402 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001836, : L162B004164, : L172B009789, : R03B001832, : R142B000609 |
5 | | Bản sắc dân tộc trong lối sống hiện đại = National identity in the modern life / Lê Như Hoa . - H. : Văn hóa thông tin ; Viện văn hóa, 2003. - 352 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L172B007838, : R03B007114, : R172B007837 |
6 | | Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa nghệ thuật ở nước ta hiện nay / Đàm Hoàng Thụ . - H. : Viện Văn hóa : Văn hóa thông tin, 1998. - 328 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B002315 |
7 | | Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam / Nhiều tác giả . - Tái bản lần thứ 2, có bổ sung. - H. : Viện văn hóa Nghệ thuật Việt Nam, 2009. - 551 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B005499, : L16B029226, : L172B007880, : R162B005498, : R16B029225 |
8 | | Bảo tồn và phát huy giá trị danh nhân văn hóa truyền thống Việt Nam / Diêm Thị Đường . - H. : Văn hóa - Thông tin : Viện Văn hóa, 1998. - 468 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002317, : R03B002316 |
9 | | Bảo tồn và phát huy lễ hội cổ truyền trong xã hội Việt Nam đương đại (trường hợp hội Gióng) / Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam . - H. : Văn hóa Thông tin, 2012. - 878 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162B005582, : L16B029318-9, : R13B023250, : R162B005581 |
10 | | Bảo tồn và phát triển di sản văn hóa Hà Tiên : Kỷ yếu hội thảo khoa học / Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch TP. Hồ Chí Minh . - H. : Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam ; TP. Hồ Chí Minh : Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, 2011. - 510 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000141 |
11 | | Biến đổi văn hóa đô thị Việt Nam hiện nay / Nguyễn Thanh Tuấn . - H. : Văn hóa Thông tin : Viện Văn hóa, 2006. - 280 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011661, : L172B010441, : R06B011660, : R12SDH000096, : R172B010440 |
12 | | Các cơ sở tín ngưỡng tôn giáo trong khu phố cổ Hà Nội : Luận văn thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Vũ Thiều Hoa . - H. : Viện Văn hóa Thông tin, 2009. - 146 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12LV000063 |
13 | | Cấu trúc của lễ hội đương đại (trong mối liên hệ với cấu trúc của lễ hội truyền thống của người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ) : Luận án tiến sĩ, chuyên ngành lịch sử / Đoàn Minh Châu . - H. : Viện Văn hóa Thông tin, 2004. - 184 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12LV000061 |
14 | | Cơ sở triết học của Văn hóa nghệ thuật Việt Nam / Đỗ Huy (chủ biên) ; Đỗ Thị Minh Thảo, Hoàng Thị Hạnh . - H. : Viện Văn hóa : Văn hóa - Thông tin, 2002. - 362 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B006802, : L03B006804, : R03B006803 |
15 | | Di sản văn hóa Hà Tiên bảo tồn và phát triển : Hội thảo khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Phân Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 300 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R13NCKH000074 |
16 | | Đời sống văn hóa ở cơ sở - thực trạng và những vấn đề cần giải quyết / Nhiều tác giả . - H. : Vụ Văn hóa quần chúng : Viện Văn hóa, 1991. - 176 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002425-6, : R03B002423, : R172B008959 |
17 | | Đờn ca tài tử trong đời sống văn hóa cư dân Tây Nam Bộ: Luận án Tiến sỹ Văn hóa học / Mai Mỹ Duyên . - H. : Viện Văn hóa - Thông tin, 2007. - 186 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R19LA000036 |
18 | | Hoạt động giải trí ở đô thị Việt Nam hiện nay (những vấn đề lý luận và thực tiễn) = Recreational activities In urban areas of Vietnam today (Theoretical and Pratical Issues) / Nhiều tác giả ; Phạm Duy Đức (Chủ biên) . - H. : Viện Văn hóa : Văn hóa Thông tin, 2004. - 284 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B010930-1, : L172B009243, : R05B010455, : R142B000542 |
19 | | Hôn nhân và nếp sống đạo trong gia đình người Việt Công giáo / Lê Đức Hạnh . - H. : Văn hóa - Thông tin, Viện Văn hóa, 2012. - 303 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13B023817-9, : R13B023816, : R142B000788 |
20 | | Hồ Chí Minh và văn hóa Việt Nam / Viện Văn hóa . - H. : Viện Văn hóa, 1990. - 272 tr. ; 19cmThông tin xếp giá: : R04B008713 |
21 | | Hồ Chí Minh và văn hóa Việt Nam / Viện Văn hoá . - H. : Viện Văn hóa, 1990. - 272 tr. ; 19cmThông tin xếp giá: : R05BT000143 |
22 | | Hội làng Hà Nội / Nhiều tác giả ; Lê Trung Vũ (chủ biên) . - H. : Văn hóa - Thông tin : Viện Văn hóa, 2006. - 1196 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R07B012520 |
23 | | Kiệt tác truyền khẩu và di sản phi vật thể của nhân loại - Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên / Viện Văn hóa Thông tin . - H. : Thế giới, 2006. - 222 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B005527-8, : L16B029261-2, : R162B005526, : R16B029260 |
24 | | Làng và nghệ nhân Quan họ Bắc Ninh / Nhiều tác giả . - H. : Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam ; TP. Bắc Ninh : Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Ninh, 2008. - 579 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B005521, : L16B029255, : R162B005520, : R16B029254 |
25 | | Lễ hội dân gian của người Việt ở Nam Bộ (khía cạnh giao tiếp văn hóa dân tộc) / Huỳnh Quốc Thắng . - H. : Viện Văn hóa : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 386 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B008940-1, : R12SDH000192, : R152B003044 |
26 | | Mấy đặc điểm văn hóa Đồng bằng sông Cửu Long / Nhiều tác giả ; Lê Anh Trà (chủ biên) . - H. : Viện Văn hóa, 1984. - 344 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002143, : L162B004213, : L172B008274, : L20B030901, : R03B002139, : R142B000865, : R152GT001963 |
27 | | Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn xây dựng văn hóa ở nước ta hiện nay / Hoàng Vinh . - H. : Viện Văn hóa : Văn hóa - Thông tin, 1999. - 408 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001843, : L152B002873, : L172B010436, : R03B001841, : R142B001671 |
28 | | Môi trường văn hóa với việc xây dựng lối sống và con người Việt Nam / Nguyễn Hồng Hà . - H. : Viện văn hóa : Văn hóa Thông tin, 2005. - 180 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B010360, : R05B010358-9, : R12SDH000165 |
29 | | Môi trường, con người và văn hóa / Trần Quốc Vượng . - H. : Văn hóa - Thông tin : Viện Văn hóa, 2005. - 410 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B010164-5, : R05B010163, : R12SDH000135 |
30 | | Mối quan hệ giữa khoa học - kỹ thuật với văn hóa - nghệ thuật / Nhiều tác giả . - H. : Viện Văn hóa, 1983. - 226 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003012, : L172B008045, : R03B003009, : R172B008044 |