1 | | Các phương pháp nghiên cứu trong nhân học: tiếp cận định tính và định lượng / H.Russel Bernard ; Hoàng Trọng, Ngô Thị Phương Lan, Trương Thị Thu Hằng (dịch) . - Tái bán lần thứ 2. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 562 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L161GT003868, : L162GT002381-4, : L172GT003518-20, : R161GT003867, : R162GT002380, L231GT004456 |
2 | | Du lịch tâm linh ở An Giang nguồn lực cho phát triển du lịch bền vững / Ngô Thị Phương Lan, Dương Đức Minh . - . - Tạp chí Văn hóa dân gian . - 2018 . - Số 1 (175) . - Tr. 29 - 36, |
3 | | Farmers'Perspectives on Risks and Social Capital in the Mekong Delta / Ngô Thị Phương Lan . - UK : Cambrige Scholars Publishing, 2022. - 203 p. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032408 |
4 | | Giao lưu và cố kết cộng đồng trong nghi lễ cúng đình ở xã Tân Chánh, huyện Cần Đước, tỉnh Long An / Ngô Thị Phương Lan . - . - Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo . - 2017 . - Số 7 (163) . - Tr. 88 - 101, |
5 | | Hoạt động thương hồ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Truyền thống và biến đổi / Nhiều tác giả ; Ngô Văn Lệ, Ngô Thị Phương Lan, Huỳnh Ngọc Thu (đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 319 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032406 |
6 | | Nhân học kinh tế: Giáo trình / Ngô Thị Phương Lan . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2023. - 271 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L241GT004467-9, L241GT004533, L242GT004348-9 |
7 | | Phát triển nông thôn Việt Nam từ bài học kinh nghiệm của phong trào Saemaul: Giáo trình / Ngô Thị Phương Lan . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 176 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L241GT004531 |
8 | | Phong trào Saemaul của Hàn Quốc: Giáo trình / Ngô Thị Phương Lan . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 182 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L241GT004532 |
9 | | Phong tục chia đất của người Chăm trong bối cảnh bình đẳng giới hiện nay / Ngô Thị Phương Lan . - . - Tr.30-35 Tạp chí Dan tộc & thời đại, 2015, Số 176, |
10 | | Sinh kế tộc người trong bối cảnh Việt Nam đương đại / Nhiều tác giả ; Ngô Thị Phương Lan (chủ biên) . - Tái bản lần thứ nhất. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 429 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032405 |
11 | | Sinh kế và biến đổi văn hóa của người Khmer ở huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh / Ngô Thị Phương Lan (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 304 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L23B031882, L24B032404 |
12 | | Thuyết sinh thái văn hóa và nghiên cứu văn hóa ở Việt Nam / Ngô Thị Phương Lan . - . - Tạp chí Khoa học xã hội Thành phố Hồ Chí Minh . - 2016 . - Số 6 (214) . - Tr. 57 - 73, |
13 | | Tiếp tục tìm kiếm tương lai: chiến lược của người lao động Việt Nam trở về từ Nhật Bản / Ngô Thị Phương Lan, Phạm Thanh Thôi . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 157 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032402 |
14 | | Từ lúa sang tôm: hành vi giảm thiểu rủi ro và khai thác vốn xã hội của nông dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Ngô Thị Phương Lan . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 320 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032407 |
15 | | Viết các ghi chép điền dã dân tộc học / Robert M. Emerson, Rachel I. Fretz, Linda L. Shaw ; Ngô Thị Phương Lan, Trương Thị Thu Hằng (dịch) . - H. : Tri thức, 2014. - 354 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L152B002563-6, : L15B025738-41, : L172B009931-2, : R152B002562, : R15B025736 |
16 | | Xây dựng nông thôn mới ở đồng bằng sông Cửu Long qua việc thực hiện nhóm tiêu chí văn hóa - xã hội - môi trường và bài học kinh nghiệm từ Saemuaul Undong của Hàn Quốc / Ngô Thị Phương Lan (chủ biên) ; Phạm Thanh Duy . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 171 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032403 |
17 | | Xây dựng sản phẩm du lịch đặc thù Đồng bằng sông Cửu Long - Lý thuyết và thực tiễn : Sách chuyên khảo / Võ Văn Sen, Ngô Thị Phương Lan, Ngô Thanh Loan (đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 487 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L192B011642-4, : L19B030020-1, : R192B011641, : R19B030019 |